Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2
1. Phương trình phản ứng hóa học:
16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng thu được nhôm oxit và canxi photphua
3. Điều kiện phản ứng
- Không có
4. Tính chất hóa học
- Canxi Photphat có thể tác dụng được với axit kể cả axit yếu như H3PO4 với hiện tượng đó là Canxi phophat tan dần ra.
- Canxi Photphat có thể tác dụng được với nguyên tử Cacbon dưới xúc tác nhiệt độ là 900 – 1000 độ C và giải phóng khí CO.
- Canxi Photphat có thể tác dụng được với kim loại như sau.
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho nhôm tác dụng với canxi photphat
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit
Thạch cao có công thức CaSO4
Ví dụ 2: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:
A. Làm vôi quét tường
B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng
D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước.
Ví dụ 3: Khi bị bỏng do vôi bột, người ta sẽ chọn phương án sau đây là tối ưu để sơ cứu:
A. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.
B. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa bằng nước xà phòng loãng.
C. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.
D. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi lau khô.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Rửa bằng nước để làm mát vết bỏng, sau đó rửa bằng dung dịch NH4Cl có tính axit yếu để trung hòa hết kiềm còn dư.
7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
2HNO3 + CaHPO4 → Ca(NO3)2 + H3PO4
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4
Ca(H2PO4)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H3PO4
Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4Na3PO4
Ca(H2PO4)2 + 2KOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4K3PO4