Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + CO2↑ | Ca(HCO3)2 ra CaO

1.3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi hiđrocacbonat bị phân hủy tạo thành canxi oxit và khí CO2

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Tác dụng với axit mạnh

Ca(HCO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O + 2CO2

- Tác dụng với dung dịch bazơ

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

- Bị phân hủy bởi nhiệt độ:

Ca(HCO3)2 -to→ CaCO3 + H2O + CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Phân hủy muối Ca(HCO3)2

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :

A. HNO2      

B. H2O      

C. NaOH      

D. HCl

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.

CaO + H2O → Ca(OH)2

Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là

A. vôi sống

B. vôi tôi

C. Dolomit

D. thạch cao

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Ca + O2 → CaO

Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay vôi sống

Ví dụ 3: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?

A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

B. CaO + CO2 → CaCO3

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. CaO + H2O → Ca(OH)2

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tac dụng với khí cacbonic có trong không khí để tạo thành kết tủa CaCO3, không tạo thành vôi tôi được nữa

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3

Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3↓ + H2O + NaHCO3

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓ + 2H2O + Na2CO3

Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3↓ + 2H2O + K2CO3

Ca(HCO3)2 + KOH → CaCO3↓ + H2O + KHCO3

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O

Ca(HCO3)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2↑ + CaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá