Ca(NO3)2 + KF → CaF2 ↓ + KNO3 | Ca(NO3)2 ra CaF2

421

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(NO3)2 + 2KF → CaF2 ↓ + 2KNO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(NO3)2 + 2KF → CaF2 ↓ + 2KNO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(NO3)2 + 2KF → CaF2 ↓ + 2KNO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi nitrat phản ứng với kali florua tạo kết tủa canxi florua

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

1. Khi sưởi ấm, nó trải qua quá trình phân hủy và giải phóng nitơ dioxide và oxy.

Ca(NO3)2 → CaO + 2 NO2 + 1/2 O2

2. Khi thêm canxi nitrat vào natri cacbonat, kết tủa canxi cacbonat được hình thành để lại natri nitrat trong dung dịch.

Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CaCO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với KF

6. Bạn có biết

Ba(NO3)2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa BaCO3

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:

A. Thạch cao sống    

B. Thạch cao khan.

C. Thạch cao nung    

D. Đá vôi.

Đáp án A

Giải thích:

Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

Ví dụ 2: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:

A. Lục phương    

B. Lập phương tâm khối.

C. Lập phương tâm diện.    

D. Tứ diện đều.

Đáp án C

Ví dụ 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:

A. nhiệt phân CaCl2    

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C. điện phân dung dịch CaCl2    

D. điện phân CaCl2 nóng chảy

Đáp án D

Giải thích:

Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(NO3)2 + 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiNO3

Ca(NO3)2 + 2NH4F → CaF2 ↓ + 2NH4NO3

Ca(NO3)2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaNO3

Ca(NO3)2 + 2KOH → Ca(OH)2 ↓ + 2KNO3

Ca(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ca(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2

3Ca(NO3)2 + 2(NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NH4NO3

3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NaNO3

Đánh giá

0

0 đánh giá