Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(NO3)2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaNO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Ca(NO3)2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaNO3
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Ca(NO3)2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaNO3
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi nitrat phản ứng với natri hidroxit tạo thành canxi hiđroxit ít tan trong dung dịch
3. Điều kiện phản ứng
- Không có
4. Tính chất hóa học
1. Khi sưởi ấm, nó trải qua quá trình phân hủy và giải phóng nitơ dioxide và oxy.
Ca(NO3)2 → CaO + 2 NO2 + 1/2 O2
2. Khi thêm canxi nitrat vào natri cacbonat, kết tủa canxi cacbonat được hình thành để lại natri nitrat trong dung dịch.
Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CaCO3
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với NaOH
6. Bạn có biết
Một số muối nitrat khác như Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2,… cũng có phản ứng với NaOH tạo thành hidroxit không tan
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3
B. Ca(NO3)2.
C. CaSO4
D. Ca3(PO4)2
Đáp án C
Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA
B. IIIA
C. IVA
D. IIA
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Ví dụ 3: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C.Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 .
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Ta có Ca + H2 → CaH2 (canxi hidrua)Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa).
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
Ca(NO3)2 + 2KOH → Ca(OH)2 ↓ + 2KNO3
Ca(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ca(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2
3Ca(NO3)2 + 2(NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NH4NO3
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NaNO3
3Ca(NO3)2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KNO3
3Ca(NO3)2 + 2Li3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6LiNO3
3Ca(NO3)2 + 2Cs3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6CsNO3