Ca(NO3)2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + KNO3 | Ca(NO3)2 ra CaCO3

813

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(NO3)2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KNO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(NO3)2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KNO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(NO3)2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KNO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi nitrat phản ứng với Kali cacbonat tạo kết tủa trắng canxi cacbonat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

1. Khi sưởi ấm, nó trải qua quá trình phân hủy và giải phóng nitơ dioxide và oxy.

Ca(NO3)2 → CaO + 2 NO2 + 1/2 O2

2. Khi thêm canxi nitrat vào natri cacbonat, kết tủa canxi cacbonat được hình thành để lại natri nitrat trong dung dịch.

Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CaCO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với K2CO3

6. Bạn có biết

Ba(NO3)2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa BaCO3

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:

A.CaO      

B.CaCO3 .

C.Ca(OH)2 .    

D. Ca3(PO4 )2

Đáp án B

Giải thích:

Canxi cacbonat được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm

Ví dụ 2: Điều nào sai khi nói về CaCO3

A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.    

B. Không bị nhiệt phân hủy.

C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2 .    

D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic.

Đáp án B

Giải thích:

Phương trình nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2 

Ví dụ 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:

A.1s1    

B. 2s1

C.4s2    

D. 3s2

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(NO3)2 + Li2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiNO3

Ca(NO3)2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2RbNO3

Ca(NO3)2 + Cs2CO3 → CaCO3 ↓ + 2CsNO3

Ca(NO3)2 + Na2SO3 → CaSO3 ↓ + 2NaNO3

Ca(NO3)2 + K2SO3 → CaSO3 ↓ + 2KNO3

Ca(NO3)2 + Li2SO3 → CaSO3 ↓ + 2LiNO3

Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3

Đánh giá

0

0 đánh giá