Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(OH)2 + 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiOH gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Ca(OH)2 + 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiOH
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Ca(OH)2 + 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiOH
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho canxi hiđroxit phản ứng với Liti florua tạo thành kết tủa canxi florua
3. Điều kiện phản ứng
- Không có
4. Tính chất hóa học
- Dung dịch Ca(OH)2 có có tính bazơ mạnh. Mang đầy đủ tính chất của bazơ:
Tác dụng với axit:
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Tác dụng với muối:
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH
Tác dụng với oxit axit:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
Chú ý: Khi sục từ từ khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì
+ Ban đầu dung dịch vẩn đục:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
+ Sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trong suốt:
CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(OH)2 phản ứng với LiF
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:
A. Làm vôi quét tường
B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng
D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước.
Ví dụ 2: Không gặp Ca và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
Ca(OH)2 + 2NH4F → CaF2 ↓+ 2NH4OH
Ca(OH)2 + NH4HF2 → CaF2↓+ H2O + NH4OH
Ca(OH)2 + NaHF2 → CaF2 ↓ + H2O + NaOH
2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → 4H2O + Ca(AlO2)2
Ca(OH)2 + K2SiO3 → 2KOH + CaSiO3↓
(NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓+ 2NH3 ↑
Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaNO3