Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 9 Writing sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 9 Writing
1. thanks / been / animals / have / endangered / saved / to / community / Many / efforts /.
2. activities / being / for / animals / were / endangered / damaged / by / human / The habitats /.
3. She / giant / to / if / know / pandas / endangered / still / were / wanted /.
4. actions / should / endangered / different / We / to / protect / take / animals /.
5. week / friend / said / a / would / take / event / in / she / go-green / part / the / following/ My /.
6. Scientists / natural / in / that / be / animals / must / wild / kept / think / the / habitats /.
7. animals / pollution / found / due / disappeared / has / to / that / some / sea / Research /
ocean / have /.
8. protecting / The organisation / the / animals / natural / on / habitats / of / rare / focuses/.
Đáp án:
1. Many endangered animals have been saved thanks to community efforts.
2. The habitats for endangered animals were being damaged by human activities.
3. She wanted to know if giant pandas were still endangered.
4. We should take different actions to protect endangered animals.
5. My friend said she would take part in a go-green event the following week.
6. Scientists think that wild animals must be kept in the natural habitats.
7. Research has found that some sea animals have disappeared due to ocean pollution.
8. The organisation focuses on protecting the natural habitats of rare animals.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đã được cứu sống nhờ những nỗ lực của cộng đồng.
2. Môi trường sống của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đã bị phá hoại bởi các hoạt động của con người.
3. Cô ấy muốn biết liệu những con gấu trúc khổng lồ có còn nguy cấp hay không.
4. Chúng ta nên thực hiện các hành động khác nhau để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
5. Bạn tôi nói rằng cô ấy sẽ tham gia một sự kiện go-green vào tuần sau.
6. Các nhà khoa học cho rằng động vật hoang dã phải được nuôi trong môi trường sống tự nhiên.
7. Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng một số loài động vật biển đã biến mất do ô nhiễm đại dương.
8. Tổ chức tập trung vào việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của động vật quý hiếm.
1. “I am doing a project on different environmental organisations,” Mr Minh said.
2. “I will continue to help you with the project,” my teacher said.
3. “I will take you to the wildlife park next week,” my mother told me.
4. “We are discussing ways to stop illegal hunting and wildlife trade,” the students said.
5. “How long have you worked for the World Wide Fund for Nature, Mr Nam?” Mai asked.
6. “Do you like watching TV programmes about wild animals?” my friend asked me.
7. “Is she going to take part in the Earth Hour event tomorrow?” he asked.
8. “You can get lots of information about endangered animals on this website,” my teacher
said.
Đáp án:
1. Mr Minh said (that) he was doing a project on different environmental organisations.
2. My teacher said (that) he / she would continue to help me with the project.
3. My mother told me (that) she would take me to the wildlife park the following week.
4. The students said they were discussing ways to stop illegal hunting and wildlife trade.
5. Mai asked Mr Nam how long he had worked for the World Wide Fund for Nature.
6. My friend asked me whether / if I liked watching TV programmes about wild animals.
7. He asked whether / if she was going to take part in the Earth Hour event the following day.
8. My teacher said I could get lots of information about endangered animals on that website.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh Minh cho biết (rằng) anh đang thực hiện một dự án về các tổ chức môi trường khác nhau.
2. Giáo viên của tôi nói (rằng) anh ấy / cô ấy sẽ tiếp tục giúp tôi với dự án.
3. Mẹ tôi nói với tôi (rằng) bà sẽ đưa tôi đến công viên động vật hoang dã vào tuần sau.
4. Các sinh viên cho biết họ đang thảo luận về cách ngăn chặn nạn săn bắn trái phép và buôn bán động vật hoang dã.
5. Mai hỏi anh Nam đã làm việc cho World Wide Fund for Nature được bao lâu.
6. Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có thích xem các chương trình truyền hình về động vật hoang dã không.
7. Anh ấy hỏi cô ấy có tham gia sự kiện Giờ Trái đất vào ngày hôm sau không.
8. Giáo viên của tôi nói rằng tôi có thể nhận được rất nhiều thông tin về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên trang web đó.
Hướng dẫn dịch:
Tên |
Nhóm Công tác Sao la (SWG) |
Loại tổ chức |
Tổ chức phi lợi nhuận |
Thành lập vào |
2006 |
Tập trung trong công việc của họ |
- Gây quỹ cho các dự án bảo vệ sola - Làm việc với chính quyền địa phương để họ có sự ủng hộ chính trị nhiều hơn cho việc bảo vệ sola - Làm cho mọi người trên khắp thế giới biết về saolas và các mối đe dọa đối với sự tồn tại của chúng - Phát triển các trung tâm nghiên cứu và bảo vệ nhằm nâng cao nhận thức về bảo tồn các loài nguy cấp quý hiếm trong đó có saolas |
Gợi ý:
The Saola Working Group (SWG) was set up in 2006, It is a non-profit organisation whose aim is to save the saola from extinction in Laos and Viet Nam. Much of the work of SWG focuses on raising funds for sola protection projects and working with local governments so that they have greater political support for saola protection. SW also works to make people around the world know about solas and the threats to their existence. Furthermore, SWG the conservation of rare and endangered species including saolas.
Hướng dẫn dịch:
Nhóm Công tác Sao la (SWG) được thành lập vào năm 2006, là một tổ chức phi lợi nhuận với mục đích cứu sao la khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở Lào và Việt Nam. Phần lớn công việc của SWG tập trung vào việc gây quỹ cho các dự án bảo vệ sao la và làm việc với chính quyền địa phương để họ có được sự ủng hộ chính trị nhiều hơn cho việc bảo vệ sao la. SW cũng hoạt động để làm cho mọi người trên khắp thế giới biết về solas và các mối đe dọa đối với sự tồn tại của họ. Hơn nữa, SWG bảo tồn các loài quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng bao gồm cả saolas.
SBT Tiếng Anh 10 trang 64 Test yourself 3 Pronunciation
SBT Tiếng Anh 10 trang 72 Unit 9 Writing
SBT Tiếng Anh 10 trang 71, 72 Unit 9 Speaking
SBT Tiếng Anh 10 trang 70, 71 Unit 9 Reading
SBT Tiếng Anh 10 trang 69, 70 Unit 9 Grammar