SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary - Global Success Kết nối tri thức

1.6 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 3 Vocabulary sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 3 Vocabulary

1 (trang 16 SBT Tiếng Anh 10): Choose the odd one out (Chọn từ khác loại)

SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. D

2. C

3. B

4. A

5. D

6. C

7. B

8. D

 

2 (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 10): Complete the sentences using the correct form of the words in brackets. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ trong ngoặc.)

1. There are many (talent) participants in this show.

2. We are really looking forward to her (perform) this Sunday.

3. She dreams of becoming a famous rock (sing).

4. The piano is a great (music) instrument for beginners.

5. I love reading books about famous (art).

6. My friend and I were so (excite) to go to the Youth Music Festival.

Đáp án:

1. talented

2. performance

3. singer

4. musical

5. artists

6. excited

7. recording

8. winner

Hướng dẫn dịch:

1. Có rất nhiều tài năng tham gia chương trình này.

2. Chúng tôi thực sự mong đợi màn trình diễn của cô ấy vào Chủ nhật tuần này.

3. Cô ấy ước mơ trở thành một ca sĩ nhạc rock nổi tiếng.

4. Đàn piano là một nhạc cụ tuyệt vời cho người mới bắt đầu.

5. 1 người thích đọc sách về các nghệ sĩ nổi tiếng.

6. Tôi và bạn tôi rất hào hứng khi được đi xem Nhạc hội dành cho thanh niên.

7. Cô ấy quyết định thực hiện một bản thu âm cho bài hát đầu tiên của mình.

8. Mọi người có thể gửi tin nhắn văn bản hoặc bình chọn trực tuyến để chọn người chiến thắng trong chương trình.

3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 10): Label the following musical instruments (Gắn nhãn các dụng cụ âm nhạc sau)

SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. piano (đàn piano)

2. drum (trống)

3. lute (đàn nguyệt)

4. clappers (mõ)

5. guitar (đàn ghi-ta)

6. trumpet (kèn)

7. violin (đàn vi-ô-lông)

8. flute (ống sáo)

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar

SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary

SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation

SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing

SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking

Đánh giá

0

0 đánh giá