CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + KCl | CaCl2 ra CaCO3

1.3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KCl gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KCl

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KCl

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Cho canxi clorua phản ứng với kali cacbonat tạo thành kết tủa canxi cacbonat màu trắng

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

– Canxi clorua hấp thụ nước quá trình này tạo ra nhiệt độ khoảng 60 °C

CaCl 2  +  2H 2 O  ⇒  CaCl 2 2H 2 O

– Canxi clorua rất dễ hòa tan, có thể đóng vai trò là nguồn cung cấp các ion canxi trong dung dịch, không giống như nhiều hợp chất canxi khác

  • 3CaCl 2 (lỏng) + 2 K 3 PO 4 (lỏng) → Ca 3 (PO 4 ) 2 (rắn) + 6 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + K 2 SO 4 (lỏng) → CaSO 4 (rắn) + 2 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + 2 KOH (lỏng) → Ca (OH) 2 (rắn) + 2 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + K 2 CO 3 (lỏng) → CaCO 3 (rắn) + 2 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + 2 KF (lỏng) → CaF 2 (rắn) + 2 KCl (lỏng)

 – CaCl 2 nóng chảy có thể bị điện phân tạo ra kim loại Ca nguyên chất và khí clo:

  • CaCl 2 (lỏng)  ⇒  Ca (rắn)  +  Cl 2 (khí)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm đựng CaCl2

6. Bạn có biết

Tương tự CaCl2, BaCl2 cũng phản ứng với kali cacbonat tạo kết tủa trắng

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Điều nào sai khi nói về CaCO3

A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.

B. Không bị nhiệt phân hủy.

C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.

D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phương trình nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2 

Ví dụ 2: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?

A. NaCl.    

B. HCl.    

C. K2CO3.    

D. NaNO3.

Đáp án C

Ví dụ 3: Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:

A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3

B. Điện phân nóng chảy CaCO3

C. Nhiệt phân CaCO3

D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

CaCl2 → Ca + Cl2 

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

CaCl2 + Li2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl

CaCl2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2RbCl

CaCl2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NH4Cl

CaCl2 + K2SiO3 → 2KCl + CaSiO3

CaCl2 + Na2SiO3 → 2NaCl + CaSiO3

CaCl2 + Rb2SiO3 → 2RbCl + CaSiO3

CaCl2 + Cs2SiO3 → 2CsCl + CaSiO3

Đánh giá

0

0 đánh giá