SBT Tiếng Anh 7 trang 32 Unit 5: Vocabulary: Units of measurement – Friend plus Chân trời sáng tạo

1.5 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7Unit 5: Vocabulary: Units of measurement sách Friend plus Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 5: Vocabulary: Units of measurement

1 (trang 32 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Label the pictures (Dán nhãn những bức tranh)

SBT Tiếng Anh 7 trang 32 Unit 5: Vocabulary: Units of measurement – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. fraction (phân số)

2. metre (mét)

3. decade (thập kỉ)

4. half  (nửa)

5. month (tháng)

2 (trang 32 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Do the quiz. Then check your answers at the bottom of the page (Làm bài kiểm tra. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn ở cuối trang)

SBT Tiếng Anh 7 trang 32 Unit 5: Vocabulary: Units of measurement – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. billion

2. kilos

3. hours

4. million

5. hundred

6. minutes

Hướng dẫn dịch:

Neil Armstrong đã đi bộ trên mặt trăng trong khoảng hai tiếng rưỡi (giờ).

1. Dân số Ấn Độ là 1,4 tỷ người vào năm 2021.

2. Một số con hổ nặng hơn ba trăm kg.

3. Chuyến bay nhanh nhất từ New York đến London chỉ chưa đầy ba giờ.

4. Vào năm 2015, một người đã mua một bức tranh của Picasso với giá 179 triệu đô la.

5. Từ Paris đến Berlin chỉ chưa đầy chín trăm km.

6. Nam diễn viên Dwayne Johnson đã chụp 105 bức ảnh tự sướng với người hâm mộ trong ba phút.

3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Correct the sentences with the words (Sửa các câu với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 32 Unit 5: Vocabulary: Units of measurement – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. a century

2. seconds

3. a ton

4. an hour

5. a millennium

6. days

7. a year

8. a kilometre

Hướng dẫn dịch:

1. Có một trăm năm trong một thập kỷ.

2. Có sáu mươi giờ trong một phút.

3. Có một nghìn kilôgam trong một gam.

4. Có sáu mươi phút trong một ngày.

5. Có một nghìn năm trong một thế kỷ.

6. Thường có 365 tuần trong một năm.

7. Có năm mươi hai tuần trong một thiên niên kỷ.

8. Có một nghìn mét trong một cm.

4 (trang 32 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the text with the words (Hoàn thành văn bản với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 32 Unit 5: Vocabulary: Units of measurement – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. decades

2. years

3. Thousands

4. months

5. hours

6. seconds

7. century

 

Hướng dẫn dịch:

Một thành tích TUYỆT VỜI

Năm 1912, vận động viên người Nhật Bản Shizo Kanakuri đã chạy marathon tại Thế vận hội Stockholm ở Thụy Điển. Lúc đó anh ấy 20 tuổi. Đó là một ngày nắng nóng và sau 27 km anh ta bị ốm và dừng lại. Đó là một khoảnh khắc khủng khiếp đối với Kanakuri vì anh ấy là một trong những người được yêu thích trong cuộc đua. Anh ấy đã không hoàn thành cuộc đua.

Năm 1967, truyền hình Thụy Điển yêu cầu Kanakuri trở lại Thụy Điển và hoàn thành cuộc đua marathon. Kanakuri nói “có” và sau 5 thập kỷ rưỡi, anh trở lại Thụy Điển. Lúc này ông đã 75 tuổi. Hàng nghìn người đã xem Kanakuri hoàn thành cuộc đua marathon. Thời gian của anh ta là 54 năm, 8 tháng, 6 ngày, 5 giờ, 32 phút và 20,3 giây. Đó là cuộc chạy marathon chậm nhất trong lịch sử, nhưng có lẽ là một trong những thành tựu thể thao tốt nhất của thế kỷ 20.

Đánh giá

0

0 đánh giá