SBT Tiếng Anh 7 trang 35 Unit 5: Language focus: Ability (can, could) – Questions with “How” – Friend plus Chân trời sáng tạo

2.7 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 5: Language focus: Ability (can, could) sách Friend plus Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 5: Language focus: Ability (can, could)

Can and Could

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 35 Unit 5: Language focus: Ability (can, could) – Questions with “How” – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. can't

2. Can

3. can

4. can't

5. could

6. play

7. Could

8. could

9. couldn't

 

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Change the sentences into the affirmative (V), negative (X) or question (?) form. (Thay đổi các câu thành dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?).)

1. Albert can speak five languages. (?)

2. I could read when I was three years old. (X)

3. Tim and Steve can't cook well. (V)

4. My dad couldn't swim very fast last year. (V)

5. We can understand Italian. (X)

6. Kim could read when she was five. (?)

Đáp án:

1. Can Albert speak five languages?

2. I couldn't read when I was three years old.

3. Tim and Steve can cook well.

4. My dad could swim very fast last year.

5. We can't understand Italian.

6. Could Kim read when she was five?

Hướng dẫn dịch:

Câu ban đầu

1. Albert có thể nói năm thứ tiếng.

2. Tôi biết đọc khi tôi ba tuổi.

3. Tim và Steve không thể nấu ăn ngon.

4. Năm ngoái bố tôi không thể bơi rất nhanh.

5. Chúng tôi có thể hiểu tiếng Ý.

6. Kim có thể đọc khi cô ấy lên năm.

Câu thay đổi

1. Albert có thể nói năm thứ tiếng không?

2. Tôi không biết đọc khi tôi ba tuổi.

3. Tim và Steve có thể nấu ăn ngon.

4. Năm ngoái bố tôi có thể bơi rất nhanh.

5. Chúng tôi không thể hiểu tiếng Ý.

6. Kim có thể đọc khi cô ấy lên năm không?

3 (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Write questions with “can/ could”. Then write short answers that are true for you. (Viết câu hỏi với “can / could”. Sau đó viết những câu trả lời ngắn gọn đúng với bạn.)

1. … (you / make) music videos?

2. … (you / swim) when you were nine?

3. … (you / play) chess when you were eight?

Đáp án:

1. Can you make, Yes, I can. / No, I can't.

2. Could you swim, Yes, I could. / No, I couldn't.

3. Could you play, Yes, I could. / No, I couldn't.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể làm video âm nhạc?

2. Bạn có thể bơi khi bạn chín tuổi không?

3. Bạn có thể chơi cờ khi lên tám không?

4 (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Write sentences with “can, can’t, could, couldn’t” and some of the words in the table (Viết các câu với “can, can’t, could, couldn’t” và một số từ trong bảng)

SBT Tiếng Anh 7 trang 35 Unit 5: Language focus: Ability (can, could) – Questions with “How” – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Gợi ý:

I couldn’t play the guitar when I was young.

Hướng dẫn dịch:

Tôi không thể chơi guitar khi tôi còn nhỏ.

5 (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the quiz questions with the words. Then match questions 1-6 with answers a-f (Hoàn thành các câu hỏi đố vui với các từ. Sau đó nối câu hỏi 1-6 với câu trả lời a-f)

SBT Tiếng Anh 7 trang 35 Unit 5: Language focus: Ability (can, could) – Questions with “How” – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

2. f. fast

3. d. old

4. c. many

5. a. much

6. e. often

Hướng dẫn dịch:

1. Chạy marathon bao xa?

- Anh ấy khoảng 42,2 km.

2. Ngựa có thể chạy nhanh đến mức nào?

- Ở 40-48 km một giờ.

3. Tháp Eiffel bao nhiêu tuổi?

- Nó đã hơn 120 năm tuổi.

4. Có bao nhiêu người chơi trong một đội khúc côn cầu?

- Có mười một.

5. Koala ngủ được bao nhiêu?

- Thường khoảng 14 giờ một ngày.

6. Bao lâu thì lạc đà cần nước?

- Khoảng hai hoặc ba ngày một lần.

Đánh giá

0

0 đánh giá