Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 5: Language focus: Making comparisons sách Friend plus Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 5: Language focus: Making comparisons
Đáp án:
1. slowest |
2. braver |
3. bravest |
4. thinner |
5. thinnest |
6. easier |
7. easiest |
8. more important |
9. most important |
10. better |
11. best |
12. worse |
13. worst |
|
|
1. Kevin is often (slow) than Andy.
2. Whales have got (big) brains than humans.
3. This rucksack is (expensive) than that bag.
4. Fruit is (good) for you than sweets.
5. The new sports centre is (modern) than the old stadium.
6. Their classroom is (dirty) than our nice clean room.
Đáp án:
1. slower |
2. bigger |
3. more expensive |
4. better |
5. more modern |
6. dirtier |
Hướng dẫn dịch:
1. Kevin thường chậm hơn Andy.
2. Cá voi có bộ não lớn hơn con người.
3. Cái ba lô này đắt hơn cái túi kia.
4. Trái cây tốt cho bạn hơn đồ ngọt.
5. Trung tâm thể thao mới hiện đại hơn sân vận động cũ.
6. Phòng học của họ bẩn hơn căn phòng sạch đẹp của chúng tôi.
1. Where's … building in the city? (heavy, tall)
2. What's … picture in this museum? (beautiful, strict)
3. When's … bus in the evening? (easy, early)
4. Who's … singer on the TV talent show? (bad, cruel)
5. What's … subject at school? (brave, easy)
6. When's … time of year to visit your town? (patient, good)
Đáp án:
1. the tallest |
2. the most beautiful |
3. the earliest |
4. the worst |
5. the easiest |
6. the best |
Hướng dẫn dịch:
1. Tòa nhà cao nhất thành phố ở đâu?
2. Bức tranh đẹp nhất trong bảo tàng này là gì?
3. Chuyến xe buýt sớm nhất vào buổi tối khi nào?
4. Ai là ca sĩ tệ nhất trong chương trình tài năng truyền hình?
5. Môn học dễ nhất ở trường là gì?
6. Khi nào là thời điểm tốt nhất trong năm để đến thăm thị trấn của bạn?
1. Ed is … - he's 1.89 m. He's … Jamal and Ricky.
2. Ricky and Ed are not … Jamal.
3. Ricky is … person - he's still at school! He's a lot … Ed and Jamal.
4. Ed is not … Jamal.
5. Ed is … player in the team because he can run really fast. I think he's … the other players.
Đáp án:
1. the smallest, smaller than
2. as old as
3. the youngest, younger than
4. as good as
5. the most exciting, more exciting than
Hướng dẫn dịch:
1. Ed là người nhỏ nhất - anh ấy 1,89 m. Anh ấy nhỏ hơn Jamal và Ricky.
2. Ricky và Ed không già bằng Jamal.
3. Ricky là người trẻ tuổi nhất - anh ấy vẫn đang đi học! Anh ấy trẻ hơn rất nhiều so với Ed và Jamal.
4. Ed không giỏi bằng Jamal.
5. Ed là cầu thủ thú vị nhất trong đội vì anh ấy có thể chạy rất nhanh. Tôi nghĩ anh ấy thú vị hơn các cầu thủ khác.
Đáp án:
1. is different from that one
2. this class studies as well as her
3. look like his brother
4. younger than Peter
5. the most precious
Hướng dẫn dịch:
1. Cuốn sách này không giống với cuốn sách đó.
2. Cô ấy học giỏi nhất lớp này.
3. Anh ấy trông khác với anh trai của mình.
4. Peter sinh năm 1982. Nancy sinh năm 1985.
5. Không gì khác quý bằng độc lập.