Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
1. Phương trình phản ứng hóa học:
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn màu trắng CaO tan dần trong dung dịch.
3. Điều kiện phản ứng
- Không có.
4. Tính chất hóa học
Canxi oxit là một oxit kiềm và nhạy cảm với độ ẩm. Dễ dàng hấp thụ carbon dioxide và nước từ không khí . Phản ứng với nước tạo thành canxi hydroxit – Ca(OH)2 và tạo ra rất nhiều nhiệt, có tính ăn mòn.
CaO tác dụng được với nhiều loại axit mạnh, sản phẩm tạo thành là nước và hợp chất canxi có gốc axit đó.
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaO tác dụng với dung dịch axit HCl.
6. Bạn có biết
Tương tự CaO hầu hết các oxit bazơ tác dụng với axit HCl tạo thành muối clorua và nước.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân
A. nóng chảy Ca(OH)2.
B. dung dịch CaCl2.
C. nóng chảy CaO.
D. nóng chảy CaCl2.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương pháp cơ bản điều chế canxi cũng như các kim loại kiềm thổ khác là điện phân nóng chảy muối của chúng.
Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống
B. vôi tôi
C. Dolomit
D. thạch cao
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Ca + O2 → CaO
Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit (còn được biết đến với tên gọi canxia, các tên gọi thông thường khác là vôi sống, vôi nung) là một oxit của canxi, được sử dụng rộng rãi.
Ví dụ 3: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3)
D. Vôi sống CaO
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 3H2O
CaO + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O
CaO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O