Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CaO + H2SO4 → CaSO4 ↓ + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình CaO + H2SO4 → CaSO4 ↓ + H2O
1. Phương trình phản ứng hóa học:
CaO + H2SO4 → CaSO4 ↓ + H2O
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- CaO phản ứng với H2SO4 tạo thành chất rắn màu trắng CaSO4.
3. Điều kiện phản ứng
- Không có.
4. Tính chất hóa học
Canxi oxit là một oxit kiềm và nhạy cảm với độ ẩm. Dễ dàng hấp thụ carbon dioxide và nước từ không khí . Phản ứng với nước tạo thành canxi hydroxit – Ca(OH)2 và tạo ra rất nhiều nhiệt, có tính ăn mòn.
CaO tác dụng được với nhiều loại axit mạnh, sản phẩm tạo thành là nước và hợp chất canxi có gốc axit đó.
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaO tác dụng với dung dịch axit H2SO4.
6. Bạn có biết
Tương tự CaO hầu hết các oxit bazơ tác dụng với axit H2SO4 tạo thành muối sunfat và nước.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống.
B. Thạch cao khan.
C. Thạch cao nung.
D. Đá vôi.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
Thạch cao khan là CaSO4.
Thạch cao nung là CaSO4.H2O / CaSO4.0,5H2O.
Ví dụ 2: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3)
D. Vôi sống CaO
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương
Ví dụ 3: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 3H2O
CaO + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O
CaO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O