MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O | MgCO3 ra MgSO4

1.6 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Magie. Mời các bạn đón xem:

Phương trình MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- MgCO3 tan dần, có khí không màu thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

4. Tính chất hóa học

Muối MgCO3 khan không tan trong nước nhưng tan trong axit, aceton, amoniac.

Bên cạnh đó, MgCO3 còn phản ứng mãnh liệt với axit và giải phóng khí CO2.

Ngoài ra, còn có tính chất hóa học không thể không kể đến là MgCO3 tan trong amoni sunfat:

(NH4)2SO4 + MgCO3 → H2O + 2NH3 + CO2 + MgS

Thủy phân MgCO3:

MgCO3 → MgO + CO2 (ở điều kiện nhiệt độ).

MgCO3 tác dụng với axit mạnh hơn gốc (CO3)2- như HCl, H2SO4…

MgCO3 + HCl → MgCl2 + H2O + CO2.

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 +H2O.

Cuối cùng, MgCO3 phân hủy tạo thành Oxit tương ứng và khí CO2:

MgCO3 → MgO + CO2.

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa MgCO3.

6. Bạn có biết

- MgCO3 phản ứng với các axit như HNO3, HCl… đều giải phóng khí CO2.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa MgCO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

D. Thoát ra khí không màu, hóa nâu trong không khí.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2↑ + H2O

CO2: khí không màu

Đáp án A.

Ví dụ 2: Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 4,2g MgCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4 

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Cho 0,84g MgCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,17 gam.   

B. 1,48 gam.   

C. 1,20 gam.   

D. 1,84 gam.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,01.120= 1,20gam.

Đáp án C.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Magie và hợp chất:

MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O

MgCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + CO2 ↑ + H2O

MgCO3 ↓ + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2 (dd)

MgS + 2HCl → MgCl2 + H2S↑

MgS + 2H2O → Mg(OH)2↓ + H2S↑

MgS + 2HBr → MgBr2 + H2S↑

3MgS + 8HNO3 → 3MgSO4 +8 NO↑ + 4H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá