Quan sát hình 9.1, 9.2  và lựa chọn hai trong bốn địa điểm, hãy phân biệt một số kiểu khí hậu theo các gợi ý sau

5 K

Với giải Câu hỏi trang 37 Địa Lí lớp 10 Cánh diều chi tiết trong Bài 9: Đọc bản đồ: Các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Địa Lí 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Địa Lí lớp 10 Bài 9: Đọc bản đồ: Các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Câu hỏi trang 37 Địa lí 10: Quan sát hình 9.1, 9.2  và lựa chọn hai trong bốn địa điểm, hãy phân biệt một số kiểu khí hậu theo các gợi ý sau:

- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, biên độ nhiệt năm.

- Tổng lượng mưa trung bình năm, tháng có lượng mưa lớn nhất, tháng có lượng mưa nhỏ nhất, chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất với tháng có lượng mưa nhỏ nhất, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.

Địa Lí 10 Bài 9: Đọc bản đồ: Các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu | Cánh diều (ảnh 3)

Địa Lí 10 Bài 9: Đọc bản đồ: Các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu | Cánh diều (ảnh 2)

Phương pháp giải:

Quan sát hình 9.1 và 9.2, chọn 2 trong 4 biểu đồ để phân tích theo gợi ý.

Trả lời:

(Bảng dưới đây phân tích cả 4 biểu đồ, em có thể lựa chọn 2 trong 4 biểu đồ để phân tích)

Tiêu chí

Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa (Hà Nội, Việt Nam)

Kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa (Gia-mê-na, Sat)

Kiểu khí hậu ôn đới hải dương (Bret, Pháp)

Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (Ca-dan, Liên bang Nga)

NHIỆT ĐỘ

Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất

30°C (tháng 6)

33°C (tháng 5)

17°C (tháng 7)

20°C (tháng 6)

Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất

16°C (tháng 1)

22°C (tháng 1)

7°C (tháng 2)

- 13°C (tháng 6)

Biên độ nhiệt độ năm

14°C

11°C

10°C

33°C

LƯỢNG MƯA

Tổng lượng mưa trung bình năm

1 694 mm

647 mm

820 mm

443 mm

Tháng có lượng mưa lớn nhất

Tháng 8 (270 mm)

Tháng 8 (240 mm)

Tháng 11, 12 (100 mm)

Tháng 7 (50 mm)

Tháng có lượng mưa nhỏ nhất

Tháng 1 (15 mm)

Tháng 11 - 3 (gần như không có mưa)

Tháng 5 (40 mm)

Tháng 2 (15 mm)

Chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và nhỏ nhất

255 mm

240 mm

60 mm

35 mm

Những tháng mưa nhiều

Tháng 5 - 9

Tháng 5 - 9

Tháng 10 - 4

Tháng 6 - 10

Những tháng mưa ít

Tháng 10 - 4

Tháng 10 - 4

Tháng 5 - 9

Tháng 11 - 5

Xem thêm lời giải bài tập Địa Lí lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Câu hỏi trang 36 Địa lí 10: Quan sát hình 9.1 hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất; xác định phạm vi của từng đới theo thứ tự từ xích đạo về cực....

Xem thêm các bài giải SGK Địa lí lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 8: Khí áp, gió và mưa

Bài 9: Đọc bản đồ: Các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Bài 10: Thuỷ quyển. Nước trên lục địa

Bài 11: Nước biển và đại dương

Bài 12: Đất và sinh quyển

Đánh giá

0

0 đánh giá