Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022 - 2023 mới nhất

708

Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022

A. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022

Dựa trên Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Mức học phí dự kiến trung bình 11.800.000 VNĐ/năm. Lộ trình tăng học phí ~12%. Cụ thể như sau:

- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

+ Trình độ đại học: 10.670.000 đồng/năm.

+ Trình độ cao đẳng: 8.495.000 đồng/năm.

- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

+ Trình độ đại học: 12.740.000 đồng/năm.

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Yên năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với các ngành đào tạo giáo viên. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 có thể sử dụng điểm thi tốt nghiệp của năm dự thi để xét tuyển.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 năm lớp 12) đối với tất cả các ngành.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM đối với các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Đối với khối ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 2:

+ Khối ngành đào tạo giáo viên hệ đại học: 

(+) Trung bình cộng điểm học kỳ 1 hoặc kỳ 2 năm lớp 12 của các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên.

(+) Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng: 

(+) Điểm học kỳ 1 hoặc kỳ 2 lớp 12 môn Toán hoặc Văn từ 6.5 trở lên.

(+) Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Các ngành khác hệ đại học: Tổng điểm học kỳ 1 hoặc kỳ 2 lớp 12 của các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển từ 16.5 trở lên.

- Phương thức 3: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên hệ đại học chính quy từ 8.820.000 đồng đến 10.053.000 đồng/ năm học/sinh viên.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Đối với thí sinh là học sinh lớp 12

Hồ sơ bao gồm:

- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. 

- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. 

- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). 

  • Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT

Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:

- 02 phiếu ĐKDT giống nhau

- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4

- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.

- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);

- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp 

- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận

- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp

  • Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
  • Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:

- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)

- 2 ảnh cỡ 4×6 cm

- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. 

- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT:

+ Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Đợt bổ sung: Tháng 9, 10, 11 năm 2022.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 15/3 đến 30/5/2022. (Dự kiến)

+ Đợt bổ sung: Tháng 7, 8, 9, 10 năm 2022.

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 15/3 đến 15/4/2022. (Dự kiến)

+ Đợt bổ sung: Tháng 6 năm 2022.

- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Trình độ đại học

Giáo dục Mầm non

7140201

M01; M09

120

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; C00; D01

150

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01; B00; D01

30

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; D01

30

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; D14

30

Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)

7140218

C00; D14; D15

30

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01; A01; D10; D14

30

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; D01

100

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01; A01; D10; D14

50

Việt Nam học (Du lịch)

7310630

C00; D01; D14

50

Trình độ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201

M01; M09

100

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Phú Yên: http://pyu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 18 Trần Phú - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên

- SĐT: 057.3843025

- Email: contact@pyu.edu.vn

- Website: http://pyu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHPY.PYU

Đánh giá

0

0 đánh giá