Na + Fe(NO3)3 + H2O → NaNO3 + H2 + Fe(OH)3 | Na ra NaNO3

713

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 6Na + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6NaNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 6Na + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6NaNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    6Na + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6NaNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Na tan dần trong dung dịch muối sắt(III)nitrat có kết tủa màu nâu đỏ tạo thành và có khí thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

4. Tính chất hóa học

- Natri có tính khử rất mạnh: Na → Na+ + 1e

a. Tác dụng với phi kim

4Na + O2 Tính chất hóa học của Natri (Na) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2Na2O

2Na + Cl2 Tính chất hóa học của Natri (Na) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2NaCl

- Khi đốt trong không khí hay trong oxi, Na cháy tạo thành các oxit (oxit thường, peoxit và supeoxit) và cho ngọn lửa có màu vàng đặc trưng.

b. Tác dụng với axit

- Natri dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch axit loãng (HCl, H2SO4 loãng...) thành hidro tự do.

2Na + 2HCl → 2NaCl + H2.

2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2.

c. Tác dụng với nước

- Natri đều tác dụng mãnh liệt với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

d. Tác dụng với hidro

- Natri tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành natri hidrua.

2Na (lỏng) + H2 (khí) Tính chất hóa học của Natri (Na) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2NaH (rắn)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho natri tác dụng với dung dịch muối sắt (III) nitrat

6. Bạn có biết

Na tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit và giải phóng H2.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi cho Na tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. Phản ứng xảy ra là:

A. Na + H2O → NaOH + H2

B. Na + Fe(NO3)3 → NaNO3 + Fe

C. Na + Fe(NO3)3 → NaNO3 + Fe(NO3)2

D. Na + Fe(NO3)3 → NaNO3 + Fe(OH)3 + H2

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Ví dụ 2: Khi cho Na vào 3 cốc dựng dung dịch FeCl3; Fe(NO3)3; CuSO4; AgNO3 thì hiện tượng xảy ra ở 3 cốc là:

A. Có khí thoát ra      

B. Có kết tủa

C. Kết tủa tan      

D. A và B

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Ví dụ 3: Cho 3,45 g Na tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:

A. 1,07 g      

B. 0,107g      

C. 5,35 g      

D. 0,535 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án D.

Phương trình phản ứng: 6Na + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6NaNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

nFe(OH)3 = nNa/3 = 0,15/3 = 0,05 mol ⇒ nFe2O3 = 2nFe(OH)3 = 2.0,05 = 0,1 mol

mFe2O3 = 160.0,1 = 16 g

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2

2Na + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2

2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2

Na2O + H2O → 2NaOH

Na2O + CO2 -to→ Na2CO3

Na2O + SO2 -to→ Na2SO3

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá