K2S + HNO3 → K2SO4 + NO + H2O | K2S ra K2SO4

623

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 + 8NO + 4H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 + 8NO + 4H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 + 8NO + 4H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Chất này có thể điều chế bằng cách đun nóng K2SO4 với carbon (than cốc):

K2SO4 + 4C → K2S + 4CO↑

Trong phòng thí nghiệm K2S nguyên chất có thể điều chế bằng cách cho kali hóa hợp với lưu huỳnh trong môi trường amonia khan.

- Muối sulfide là muối rất cơ bản, do vậy K2S hoàn toàn thủy phân trong nước theo phản ứng sau đây:

K2S + H2O → KOH + KHS

Đối với nhiều mục đích, phản ứng này không quan trọng vì hỗn hợp của HS và OH phản ứng như dung dịch S2−. Các muối sulfide của kim loại kiềm khác (trừ Na) cũng có tính chất tương tự.

5. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch HNO3 vào ống nghiệm chứa K2S.

6. Bạn có biết

- Các muối sunfua đều có thể phản ứng với HNO3 giải phóng khí NO.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa K2S thu được hiện tượng là

A. Thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

B. Có kết tủa nâu đỏ.

C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.

D. Không có hiên tượng gì.

Hướng dẫn giải

3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 +8 NO + 4H2O

NO: khí không màu, hóa nâu trong không khí.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Cho phản ứng K2S + HNO3 → K2SO4 +NO + H2O.

Hệ số cân bằng tối giản của các chất tham gia phản ứng là

A. 8.   

B. 9.   

C. 10.   

D. 11.

Hướng dẫn giải

3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 +8 NO + 4H2O

Hệ số cân bằng của chất tham gia phản ứng = 3 + 8 = 11.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Cho phản ứng K2S + HNO3 → K2SO4 +NO + H2O.

Hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phản ứng là

A. 28.   

B. 29.   

C. 26.   

D. 11.

Hướng dẫn giải

3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 +8 NO + 4H2O

Hệ số cân bằng của chất trong phản ứng = 3 + 8 + 3 +8 + 4= 26.

Đáp án C.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

K2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2KCl

K2S + CuCl2 → CuS ↓ + 2KCl

K2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2KCl

K2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2KNO3

K2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2KNO3

K2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2KNO3

K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2 + H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá