Unit 6 Looking Back lớp 12 trang 86 | Tiếng Anh 12 Global Success

135

Với giải Unit 6 Looking Back lớp 12 trang 86 Tiếng Anh 12 Global Success chi tiết trong Unit 6: Artificial intelligence giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 12. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 12 Unit 6: Artificial intelligence

Unit 6 Looking Back lớp 12 trang 86

Pronunciation

Listen and underline the homophone of the word in bold in each sentence. Then practise saying the sentences in pairs.

(Nghe và gạch dưới từ đồng âm của từ in đậm trong mỗi câu. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)

 

 

 

1. People are not allowed to talk aloud in the library.

2. Students felt very bored when their teacher kept writing on the board.

3. Where can I buy some new clothes to wear to the party?

4. Robots don't know how to say 'No'.

Lời giải chi tiết:

1. People are not allowed to talk aloud in the library.

(Mọi người không được phép nói chuyện lớn tiếng trong thư viện.)

2. Students felt very bored when their teacher kept writing on the board.

(Học sinh cảm thấy rất chán khi giáo viên cứ tiếp tục viết lên bảng.)

3. Where can I buy some new clothes to wear to the party?

(Tôi có thể mua quần áo mới để mặc đi dự tiệc ở đâu?)

4. Robots don't know how to say 'No'.

(Robot không biết nói “Không”.)

Vocabulary

Complete the sentences using the correct forms of the words in the box.

(Hoàn thành câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ trong khung.)

activate                       artificial intelligence                  application                               virtual

1. In the future, we might see more ___________ of AI in every aspect of life.

2. Websites use ___________ to learn about users' shopping preferences and recommend products or services.

3. It is quite simple to ___________ this robot and ask it to perform some tasks.

4. Computer software is used by travel agents to create ___________ tours of popular destinations.

Phương pháp giải:

activate (v): kích hoạt

artificial intelligence (np): trí tuệ nhân tạo

application (n): ứng dụng                  

virtual (adj): ảo (không thực)

Lời giải chi tiết:

1. In the future, we might see more applications of AI in every aspect of life.

(Trong tương lai, chúng ta có thể thấy nhiều ứng dụng của AI hơn trong mọi khía cạnh của cuộc sống.)

2. Websites use artificial intelligence to learn about users' shopping preferences and recommend products or services.

(Các trang web sử dụng trí tuệ nhân tạo để tìm hiểu sở thích mua sắm của người dùng và giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ.)

3. It is quite simple to activate this robot and ask it to perform some tasks.

(Việc kích hoạt robot này và yêu cầu nó thực hiện một số nhiệm vụ khá đơn giản.)

4. Computer software is used by travel agents to create virtual tours of popular destinations.

(Phần mềm máy tính được các đại lý du lịch sử dụng để tạo các chuyến tham quan ảo đến các điểm đến nổi tiếng.)

Grammar

Choose the option A, B, C, or D that is closest in meaning to each of the given sentences.

(Chọn phương án A, B, C hoặc D có nghĩa gần nhất với mỗi câu đã cho.)

1. I am going to have my broken laptop fixed by the computer shop.

A. I am going to ask the computer shop to fix my broken laptop.

B. I am going to learn how to fix my broken laptop at the computer shop.

C. I am going to fix my laptop with the computer shop.

D. Someone advised me to fix my broken laptop at the computer shop.

2. When we were away, our home robot walked and fed our pets.

A. We had our pets walk and feed our home robots when we were away.

B. We bought a robot when we were away, which could walk and feed our pets.

C. We had our home robot walk and feed our pets when we were away.

D. Our pets walked and ate with our home robot when we were away.

3. A mechanic installed a smart lock on her front door yesterday.

A. A mechanic had her install a smart lock on her front door yesterday.

B. A mechanic had a smart lock installed on her front door yesterday.

C. She and a mechanic installed a smart lock on her front door yesterday.

D. She got a mechanic to install a smart lock on her front door yesterday.

4. We often use an app called Essy to check our essays.

A. An app called Essy often has us check our essays.

B. We often get our essays checked by an app called Essy.

C. An app called Essy often has our essay checked for us.

D. We often have an app called Essy checked by our essays.

Phương pháp giải:

Cấu trúc nhờ vả:

- Chủ động: S + have + O + V(nguyên thể)/ S + get + O + to V: nhờ ai làm việc gì

- Bị động: S + have/get + O +Ved/P2nhờ cái gì được làm bởi ai

Lời giải chi tiết:

1. A

2. C

3. D

4. B

1. A

I am going to have my broken laptop fixed by the computer shop.

(Tôi sắp mang chiếc máy tính xách tay bị hỏng của mình đi sửa ở cửa hàng máy tính.)

A. I am going to ask the computer shop to fix my broken laptop.

(Tôi định nhờ cửa hàng máy tính sửa chiếc máy tính xách tay bị hỏng của tôi.)

B. I am going to learn how to fix my broken laptop at the computer shop.

(Tôi sắp học cách sửa chiếc máy tính xách tay bị hỏng của mình ở cửa hàng máy tính.)

C. I am going to fix my laptop with the computer shop.

(Tôi định sửa máy tính xách tay của tôi ở cửa hàng máy tính.)

D. Someone advised me to fix my broken laptop at the computer shop.

(Có người khuyên tôi nên sửa chiếc laptop bị hỏng ở cửa hàng máy tính.)

Giải thích: Câu B, C, D sai nghĩa so với đề => chọn A

2. C

When we were away, our home robot walked and fed our pets.

(Khi chúng tôi đi vắng, robot gia đình của chúng tôi sẽ cho thú cưng đi dạo và cho thú cưng ăn.)

A. We had our pets walk and feed our home robots when we were away.

(Chúng tôi đã nhờ thú cưng cho robot đi dạo và ăn khi chúng tôi đi vắng.)

B. We bought a robot when we were away, which could walk and feed our pets.

(Chúng tôi mua một con robot khi chúng tôi đi vắng, nó có thể cho thú cưng đi dạo và ăn.)

C. We had our home robot walk and feed our pets when we were away.

(Chúng tôi nhờ robot gia đình cho thú cưng đi dạo và ăn khi chúng tôi đi vắng.)

D. Our pets walked and ate with our home robot when we were away.

(Thú cưng của chúng tôi đi dạo và ăn uống cùng robot gia đình khi chúng tôi đi vắng.)

Giải thích: Câu A, B, D sai nghĩa so với đề => chọn C

3. D

A mechanic installed a smart lock on her front door yesterday.

(Hôm qua một người thợ cơ khí đã lắp ổ khóa thông minh vào cửa trước của nhà cô ấy.)

A. A mechanic had her install a smart lock on her front door yesterday.

(Hôm qua, một thợ cơ khí đã nhờ cô ấy lắp một chiếc khóa thông minh ở cửa trước.)

B. A mechanic had a smart lock installed on her front door yesterday.

(Hôm qua, một thợ cơ khí đã lắp khóa thông minh ở cửa trước nhà cô ấy.)

C. She and a mechanic installed a smart lock on her front door yesterday.

(Cô ấy và một người thợ cơ khí đã lắp đặt một chiếc khóa thông minh trên cửa trước của cô ấy ngày hôm qua.)

D. She got a mechanic to install a smart lock on her front door yesterday.

(Hôm qua cô ấy nhờ thợ sửa khóa thông minh ở cửa trước.)

Giải thích: Câu A, C sai nghĩa so với đề, câu B đúng nghĩa nhưng không tự nhiên so với câu D => chọn D

4. B

We often use an app called Essy to check our essays.

(Chúng tôi thường sử dụng một ứng dụng có tên Essy để kiểm tra bài luận của mình.)

A. An app called Essy often has us check our essays.

(Một ứng dụng tên là Essy thường yêu cầu chúng tôi kiểm tra bài luận của mình.)

B. We often get our essays checked by an app called Essy.

(Chúng tôi thường kiểm tra bài luận của mình bằng một ứng dụng có tên Essy.)

C. An app called Essy often has our essay checked for us.

(Một ứng dụng tên là Essy thường xuyên kiểm tra bài luận của chúng tôi.)

D. We often have an app called Essy checked by our essays.

(Chúng tôi thường có một ứng dụng tên là Essy để kiểm tra các bài luận của chúng tôi.)

Giải thích: Câu A, C, D sai nghĩa so với đề => chọn B

Đánh giá

0

0 đánh giá