Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)

- Mã trường: DDM

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1:  Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2:  Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: 0203.3871.292

- Email:  dhcnqn@qui.edu.vn

- Website: http://www.qui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;

- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành.

- Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT ).

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023.

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

- Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).

- Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

* Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn  mã trường là DDM

Hướng dẫn chi tiết đăng ký nguyện vọng, thí sinh tham khảo ở link sau: https://bit.ly/HdDkNV12022

* Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến ở link sau: https://bit.ly/dangkyhocba2022

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

10.1. Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: 

Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10.2. Xét học bạ THPT

- Đợt 1: 01/04 – 14/06/2023

- Đợt 2: 15/06 – 30/07/2023

- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2023

- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2023

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Phương thức tuyển sinh 2023

Dự kiến phân bổ chỉ tiêu

1

Phương thức 1

55-60%

2

Phương thức 2

35-40%

3

Phương thức 3

5%

* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.000 chỉ tiêu, dự kiến:

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

THPT, tuyển thẳng

Học bạ

1

Kế toán

7340301

A00, A09, C01, D01

40

70

- Kế toán tổng hợp

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A09, C01, D01

30

50

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn

3

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A09, C01, D01

20

30

- Tài chính doanh nghiệp

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

A00, A09, C01, D01

80

120

- Công nghệ tự động hóa

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A09, C01, D01

80

150

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện

- Công nghệ Cơ điện mỏ

- Công nghệ Điện lạnh

- Công nghệ Cơ điện

6

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A09, C01, D01

40

70

- Hệ thống thông tin

- Mạng máy tính

- Công nghệ phần mềm

7

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A09, C01, D01

40

70

- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí

- Công nghệ cơ khí mỏ

- Công nghệ cơ khí ô tô

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A09, C01, D01

20

10

- Xây dựng mỏ và công trình ngầm

- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu

9

Kỹ thuật mỏ

7520601

A00, A09, C01, D01

10

20

- Khai thác mỏ

10

Kỹ thuật tuyển khoáng

7520607

A00, A09, C01, D01

10

20

- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn

- Cơ điện tuyển khoáng

11

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503

A00, A09, C01, D01

10

10

- Trắc địa mỏ

- Trắc địa công trình

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh: http://www.qui.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1:  Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2:  Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: 0203.3871.292

- Email:  dhcnqn@qui.edu.vn

- Website: http://www.qui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023

Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A09;D01;C01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;D01;C01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A09;D01;C01 15  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A09;D01;C01 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;D01;C01 15  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00;A09;D01;C01 15  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A09;D01;C01 15  
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00;A09;D01;C01 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;D01;C01 15  
10 7480201 Công nghệ thống tin A00;A09;D01;C01 15  
11 7520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00;A09;D01;C01 15

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 15  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01;D07 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 15  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00;A01;D01;D07 15  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;D07 15  
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00;A01;D01;D07 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
11 7520503 Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ A00;A01;D01;D07 15

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01, D07 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01, D07 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01, D07 15  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01, D07 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01, D07 15  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01, D07 15  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01, D07 15  
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01, D07 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01, D07 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01, D07 15  
11 7520503 Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ A00; A01; D01, D07 15  
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01, D07 15

Học phí

A. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023 - 2024

Mức học phí của trường sẽ có sự thay đổi theo từng năm, cụ thể mức tăng không quá 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí cho năm 2023 sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ.

B. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2022 - 2023

Dựa vào mức tăng học phí của năm 2021. Học phí năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:

Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).

Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).

C. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2021 - 2022

Học phí của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021 được tính theo khối ngành, 1 năm học 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng:

Khối ngành kinh tế: Trung bình 980.000 VNĐ/1 tháng

Khối ngành kỹ thuật: Trung bình 1.170.000 VNĐ/1 tháng

Học bổng khuyến khích học tập tương đương với học phí đã đóng nhân theo tỉ lệ:

Xuất sắc x 1.2

Giỏi x 1.1

Khá x 1.0

D. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã đề ra những mức học phí cụ thể như sau:

TT

Hệ Đào tạo

Mức thu

A

Hệ đào tạo chính quy

 

1

Hệ niên chế

 

Cao học

1.755.000 VNĐ/tháng/học viên

Đại học

1.170.000 VNĐ/tháng/sinhviên

Cao đẳng

940.000 VNĐ/tháng/sinhviên

2

Hệ tín chỉ

 

Cao học khóa 3 hệ chính quy

585.000 VNĐ/tín chỉ

Cao học khóa 2 hệ chính quy

558.000 VNĐ/tín chỉ

Đại học chính quy K13

325.000 VNĐ/tín chỉ

Đại học chính quy K12

310.000 VNĐ/tín chỉ

– 

Liên thông chính quy CĐ – ĐH K13

468.000 VNĐ/tín chỉ

– 

Liên thông chính quy CĐ – ĐH K12

340.000 VNĐ/tín chỉ

Đại học chính quy K11

295.000 VNĐ/tín chỉ

Đại học chính quy K10

282.000 VNĐ/tín chỉ

B

Hệ đào tạo không chính quy

 

1

Hệ vừa làm vừa học

 

Đại học

1.755.000 VNĐ/tháng/sinh viên

Cao đẳng

1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên

C

Hệ Bổ túc văn hóa

 

1

Trung học phổ thông

– Vùng nông thôn: 50.000 VNĐ/tháng/HS

– Vùng thành thị: 125.000 VNĐ/tháng/HS

Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

THPT, tuyển thẳng

Học bạ

1

Kế toán

7340301

A00, A09, C01, D01

40

70

- Kế toán tổng hợp

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A09, C01, D01

30

50

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn

3

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A09, C01, D01

20

30

- Tài chính doanh nghiệp

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

A00, A09, C01, D01

80

120

- Công nghệ tự động hóa

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A09, C01, D01

80

150

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện

- Công nghệ Cơ điện mỏ

- Công nghệ Điện lạnh

- Công nghệ Cơ điện

6

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A09, C01, D01

40

70

- Hệ thống thông tin

- Mạng máy tính

- Công nghệ phần mềm

7

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A09, C01, D01

40

70

- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí

- Công nghệ cơ khí mỏ

- Công nghệ cơ khí ô tô

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A09, C01, D01

20

10

- Xây dựng mỏ và công trình ngầm

- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu

9

Kỹ thuật mỏ

7520601

A00, A09, C01, D01

10

20

- Khai thác mỏ

10

Kỹ thuật tuyển khoáng

7520607

A00, A09, C01, D01

10

20

- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn

- Cơ điện tuyển khoáng

11

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503

A00, A09, C01, D01

10

10

- Trắc địa mỏ

- Trắc địa công trình

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Công nghiệp Quảng Ninh:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022 cao nhất 15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021 cao nhất 15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá