Với giải Hoạt động trang 173 Khoa học tự nhiên lớp 9 Bài 40: Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn KHTN 9. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập KHTN 9 Bài 40: Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng
Hoạt động trang 173 KHTN 9: Giả thiết mã di truyền là các đoạn ngắn nucleotide liên kề trên mRNA (có cùng số lượng nucleotide, kí hiệu là n) quy định loại amino acid tương ứng trên chuỗi polypeptide.
a) Xác định số loại mã di truyền và số loại amino acid tương ứng tối đa có thể có với mỗi n. Hoàn thành vào vở theo mẫu Bảng 40.1.
Bảng 40.1. Số loại mã di truyền tương ứng số lượng nucleotide (n) trong mã
Số nucleotide trong mã (n) |
Số loại mã có thể có |
Số loại amino acid tối đa có thể được mã hóa |
1 |
4 (41) |
4 |
2 |
? |
? |
3 |
? |
? |
4 |
256 (44) |
256 |
b) Nếu các tế bào có xu hướng tiết kiệm tối đa để thực hiện chức năng sinh học thì mã di truyền gồm bao nhiêu nucleotide? Biết rằng có 20 loại amino acid cấu tạo nên protein.
Trả lời:
a)
Bảng 40.1. Số loại mã di truyền tương ứng số lượng nucleotide (n) trong mã
Số nucleotide trong mã (n) |
Số loại mã có thể có |
Số loại amino acid tối đa có thể được mã hóa |
1 |
4 (41) |
4 |
2 |
16 (42) |
16 |
3 |
64 (43) |
64 |
4 |
256 (44) |
256 |
b) Nếu các tế bào có xu hướng tiết kiệm tối đa để thực hiện chức năng sinh học thì mã di truyền gồm 3 nucleotide: Có 20 loại amino acid, vậy cần có ít nhất 20 loại mã di truyền mã hóa (nếu mỗi mã di truyền mã hóa một amino acid), vậy với số loại mã tìm được trong bảng trên thì chỉ có 64 và 256 mã là thỏa mãn. Tuy nhiên, tế bào có xu hướng tiết kiệm tối đa nên số loại mã di truyền phù hợp là 64, tương ứng mỗi mã di truyền có 3 nucleotide.
Xem thêm các lời giải bài tập Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Câu hỏi 2 trang 175 KHTN 9: Nêu ý nghĩa của đa dạng mã di truyền....
Hoạt động trang 176 KHTN 9: Đọc thông tin trên và quan sát Hình 40.4, trả lời các câu hỏi sau:..
Xem thêm các bài giải bài tập Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA
Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng
Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể
Bài 43. Nguyên phân và giảm phân
Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính