Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now - Global success

542

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now bộ sách Global Success (Kết nối tri thức) đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 9 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng anh lớp 9 Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. democratic (adj)

/ˌdeməˈkrætɪk/

: thuộc dân chủ

2. dependent (adj)

/dɪˈpendənt/

: lệ thuộc vào

3. dye (v)

/daɪ/

: nhuộm

4. extended (adj)

/ɪkˈstendɪd/

: nhiều thế hệ (trong một gia đinh)

5. family - oriented (adj)

/ˈfæməli ɔːrientɪd/

: hướng về, coi trọng gia đình

6. gap (n)

/ɡæp/

: khoảng cách

7. generation (n)

/ˌdʒenəˈreɪʃn/

: thế hệ

8. household (n)

/ˈhaʊshəʊld/

: hộ gia đình

9. lifestyle (n)

/ˈlaɪfstaɪl/

: lối sống

10. memorise (v)

/ˈmeməraɪz/

: ghi nhớ

11. monk (n)

/mʌŋk/

: nhà sư

12. nuclear (adj)

/ˈnjuːkliə(r)/

: hai thế hệ (trong một gia đình)

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 9 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 5: Our experiences

Từ vựng Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now

Từ vựng Unit 7: Natural wonders of the world

Từ vựng Unit 8: Tourism

Từ vựng Unit 9: World Englishes

Từ vựng Unit 10: Planet Earth

 

Đánh giá

0

0 đánh giá