Với Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 1: Life stories we admire bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 12.
Ngữ pháp Tiếng anh 12 Unit 1: Life stories we admire
Past simple vs. Past continuous
(Thì quá khứ đơn & thì quá khứ tiếp diễn)
Thì quá khứ đơn |
Thì quá khứ tiếp diễn |
Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: - một hành động đã hoàn tất trong quá khứ Ví dụ: I read a good book last night. (Tối qua tôi đã đọc một quyển sách hay.) - những sự kiện chính trong một câu chuyện Ví dụ: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) |
Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Lúc 10 giờ tối qua tôi đang đọc một quyển sách hay.) - bối cảnh của một câu chuyện. Ví dụ: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed. (Bên ngoài trời đang mưa. Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) |
- Khi một hành động trong quá khứ xảy ra giữa hành động khác, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn, và thì quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn. Ví dụ: I was reading a book when the phone rang. (Tôi đang đọc sách thì điện thoại reo lên.) - Khi hai hay nhiều hơn hai hành động trong quá khứ đang diễn ra cùng một thời điểm, chúng ta dùng thì quá khứ đơn cho cả hai hoặc tất cả những hành động đó. Ví dụ: While I was reading a book, my mother was watching TV. (Trong khi tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang xem truyền hình.) |
Từ vựng Tiếng anh 12 Unit 1: Life stories we admire
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
account (n) |
/əˈkaʊnt/ |
câu chuyện |
achievement (n) |
/əˈʧiːvmənt/ |
thành tích, thành tựu |
admire (v) |
/ədˈmaɪə/ |
ngưỡng mộ |
adopt (v) |
/əˈdɒpt/ |
nhận con nuôi |
animated (adj) |
/ˈænɪmeɪtɪd/ |
hoạt hình |
attack (n,v) |
/əˈtæk/ |
cuộc tấn công, tấn công |
attend (school/ college) (v) |
/əˈtend (skuːl/ kɒlɪʤ)/ |
đi học (trường, trường đại học, cao đẳng) |
battle (n) |
/ˈbætl/ |
chiến trường |
biography (n) |
/baɪˈɒɡrəfi/ |
tiểu sử |
biological (adj) |
/ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ |
(quan hệ) ruột thịt |
bond (v) |
/bɒnd/ |
kết thân (với ai) |
cancer (n) |
/ˈkænsə/ |
ung thư |
carry out |
/ˈkæri aʊt/ |
tiến hành |
childhood (n) |
/ˈʧaɪldhʊd/ |
tuổi thơ |
Communist Party of Viet Nam |
/ˈkɒmjənɪst pɑːti əv viːetˈnɑːm/ |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
death (n) |
/deθ/ |
cái chết |
defeat (v) |
/dɪˈf iːt/ |
đánh bại |
devote to |
/dɪˈvəʊt tə/ |
cống hiến (cho) |
drop out (of) |
/ˈdrɒp aʊt (ɒv)/ |
bỏ học |
enemy (n) |
/ˈenəmi/ |
kẻ thù |
genius (n) |
/ˈʤiːniəs/ |
thiên tài |
hero (n) |
/ˈhɪərəʊ/ |
anh hùng |
marriage (n) |
/ˈmærɪʤ/ |
cuộc hôn nhân |
military (n) |
/ˈmɪlətri/ |
quân đội |
on cloud nine/ on top of the world/ over the moon |
/ɒn klaʊd naɪn/ /ɒn tɒp ɒv ðə wɜːld//ˈəʊvə ðə muːn/ |
rất vui sướng, hạnh phúc |
pancreatic (adj) |
/ˌpæŋkriˈætɪk/ |
liên quan tới tuyến tuỵ |
pass away |
/pɑːs əˈweɪ/ |
qua đời |
poem (n) |
/ˈpəʊɪm/ |
bài thơ |
poetry (n) |
/'pəʊətri/ |
thơ ca |
resign (v) |
/rɪˈzaɪn/ |
từ chức |
resistance war |
/rɪˈzɪstəns wɔː/ |
cuộc kháng chiến |
rule (n, v) |
/ruːl/ |
sự trị vì, trị vì |
youth (n) |
/juːθ/ |
tuổi trẻ |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 12 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 1: Life stories we admire
Ngữ pháp Unit 2: A multicultural world
Ngữ pháp Unit 5: The world of work
Ngữ pháp Unit 6: Artificial intelligence