She tried ______________ (open) her suitcase, but it was impossible without the key

206

Với giải Bài 2 trang 68 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 8: Cities giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 8: Cities

2. Complete the sentences with the infinitive or -ing form of the verbs in brackets. Your answers will depend on the meaning.

(Hoàn thành câu với dạng nguyên thể hoặc -ing của động từ trong ngoặc. Câu trả lời của bạn sẽ phụ thuộc vào ý nghĩa.)

1   She tried ______________ (open) her suitcase, but it was impossible without the key.

2   I’m not surprised you found the film confusing – you didn’t stop ______________ (talk) all the way through!

3   I keep waking up at 3 a.m. I’ve tried ______________ (go) to bed earlier, but it doesn’t help.

4   I’ll never forget ______________ (visit) India when I was a child.

5   I don’t remember ______________ (buy) this T-shirt. Maybe somebody gave it to me.

6   We often forget ______________ (turn) the computer off at night.

Phương pháp giải:

- try + to Vo: cố gắng

- try + V-ing: thử

- stop + V-ing: dừng hẳn

- stop + to Vo: dừng lại để

- forget + to Vo: quên làm gì đó

- forget + V-ing: quên một việc đã làm

- remember + to Vo: nhớ làm gì đó

-  remember + V-ing: nhớ một việc đã làm

Lời giải chi tiết:

Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8: Cities | Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (ảnh 17)

1   She tried to open her suitcase, but it was impossible without the key.

(Cô ấy cố mở vali nhưng không thể mở được nếu không có chìa khóa.)

2   I’m not surprised you found the film confusing – you didn’t stop talking all the way through!

(Tôi không ngạc nhiên khi bạn thấy bộ phim khó hiểu - bạn không ngừng nói suốt)

3   I keep waking up at 3 a.m. I’ve tried going to bed earlier, but it doesn’t help.

(Tôi liên tục thức dậy lúc 3 giờ sáng. Tôi đã cố gắng đi ngủ sớm hơn nhưng không hiệu quả.)

4   I’ll never forget visiting India when I was a child.

(Tôi sẽ không bao giờ quên chuyến thăm Ấn Độ khi còn nhỏ.)

5   I don’t remember buying this T-shirt. Maybe somebody gave it to me.

(Tôi không nhớ đã mua chiếc áo phông này. Có lẽ ai đó đã đưa nó cho tôi.)

6   We often forget to turn the computer off at night.

(Chúng ta thường quên tắt máy tính vào ban đêm.)

Đánh giá

0

0 đánh giá