We visited a palace. The palace was built 400 years ago

263

Với giải Bài 4 trang 67 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 8: Cities giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 8: Cities

4. Combine the two sentences using a participle clause. Sometimes you need to add the clause in the middle of the sentence.

(Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng mệnh đề phân từ. Đôi khi bạn cần thêm mệnh đề vào giữa câu.)

1   We visited a palace. The palace was built 400 years ago.

(Chúng tôi đến thăm một cung điện. Cung điện được xây dựng cách đây 400 năm.)

      We visited a palace built 400 years ago.

(Chúng tôi đến thăm một cung điện được xây dựng cách đây 400 năm.)

2   Astronauts get homesick. They spend weeks in space.

     __________________________________________

3   I lost a watch. It belonged to my cousin.

     __________________________________________

4    The scientists designed a device. It can help to detect things undersea.

     __________________________________________

5   The debates will help voters to decide. They will be shown live on TV.

     __________________________________________

6   He gave me a small box. It contained a key.

     __________________________________________

Lời giải chi tiết:

2   Astronauts get homesick. They spend weeks in space.

(Phi hành gia nhớ nhà. Họ dành hàng tuần trong không gian.)

     Astronauts, spending weeks in space, get homesick.

(Các phi hành gia, dành nhiều tuần trong không gian, cảm thấy nhớ nhà.)

3   I lost a watch. It belonged to my cousin.

(Tôi bị mất một chiếc đồng hồ. Nó thuộc về anh họ tôi.)

     I lost a watch belonging to my cousin.

(Tôi bị mất một chiếc đồng hồ của anh họ tôi.)

4    The scientists designed a device. It can help to detect things undersea.

(Các nhà khoa học đã thiết kế một thiết bị. Nó có thể giúp phát hiện những thứ dưới đáy biển.)

     The scientists designed a device helping to detect things undersea.

(Các nhà khoa học đã thiết kế một thiết bị giúp phát hiện những thứ dưới đáy biển.)

5   The debates will help voters to decide. They will be shown live on TV.

(Các cuộc tranh luận sẽ giúp cử tri quyết định. Chúng sẽ được chiếu trực tiếp trên TV.)

     The debates, shown live on TV, will help voters to decide.

(Các cuộc tranh luận được chiếu trực tiếp trên TV sẽ giúp cử tri đưa ra quyết định.)

6   He gave me a small box. It contained a key.

(Anh ấy đưa cho tôi một chiếc hộp nhỏ. Nó chứa một chiếc chìa khóa.)

     He gave me a small box containing a key.

(Anh ấy đưa cho tôi một chiếc hộp nhỏ đựng chìa khóa.)

Đánh giá

0

0 đánh giá