I bought a copy of Twilight signed by the author

162

Với giải Bài 2 trang 67 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 8: Cities giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 8: Cities

2. Underline one participle clause in each sentence. Then write it as a full relative clause (defining or non-defining).

(Gạch dưới một mệnh đề phân từ trong mỗi câu. Sau đó viết nó dưới dạng mệnh đề quan hệ đầy đủ (xác định hoặc không xác định).)

1   I bought a copy of Twilight signed by the author.

(Tôi đã mua một bản Chạng vạng có chữ ký của tác giả.)

     which had been signed by the author

(cái mà được kí tên bởi tác giả.)

2   I can see three cyclists not wearing helmets.

     __________________________________

3   She keeps getting emails from companies wanting to employ her.

     __________________________________

4   Three paintings stolen from the National Gallery have been found.

     __________________________________

5   Paula still has three books on nineteenth - century literature to read.

     __________________________________

6   His autobiography, published in 1931, was called Far From Home.

     __________________________________

7   I asked some girls standing outside the hotel to take a photo of us.

     __________________________________

8   We remind passengers that any luggage left on the platform will be destroyed.

     __________________________________

Lời giải chi tiết:

2   I can see three cyclists not wearing helmets.

(Tôi có thể thấy ba người đi xe đạp không đội mũ bảo hiểm.)

     who are not wearing helmets

3   She keeps getting emails from companies wanting to employ her.

(Cô ấy liên tục nhận được email từ các công ty muốn tuyển dụng cô ấy.)

     who want to employ her

4   Three paintings stolen from the National Gallery have been found.

(Ba bức tranh bị đánh cắp từ Phòng trưng bày Quốc gia đã được tìm thấy.)

     which were stolen from the National Gallery

5   Paula still has three books on nineteenth - century literature to read.

(Paula vẫn còn ba cuốn sách về văn học thế kỷ 19 để đọc.)

     that she can read

6   His autobiography, published in 1931, was called Far From Home.

(Cuốn tự truyện của ông xuất bản năm 1931 có tựa đề Xa Nhà.)

     which was published in 1931

7   I asked some girls standing outside the hotel to take a photo of us.

(Tôi nhờ một số cô gái đứng ngoài khách sạn chụp ảnh cho chúng tôi.)

     who were standing outside the hotel

8   We remind passengers that any luggage left on the platform will be destroyed.

(Chúng tôi nhắc nhở hành khách rằng mọi hành lý còn sót lại trên sân ga sẽ bị tiêu hủy.)

     which has been left on the platform

Đánh giá

0

0 đánh giá