Với giải Bài 3 trang 64 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 8: Cities giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 8: Cities
3. Complete the sentences with the compound nouns from exercise 2.
(Hoàn thành câu với các danh từ ghép ở bài tập 2.)
1 You can find the new album in any shop on the ___________
2 I lost the way to the hotel, but luckily ___________ who could speak English showed me the way.
3 I do not want to live near the airport; I can't stand the ___________
4 From the view of the hotel room, tourists can see the ___________with its ancient architecture.
5 When I first arrived in this city, I went straight to an ___________to ask for a map.
6 The __________ is not large enough for such a great number of cars.
7 If you left your handbag on the tube, you can come to the __________ and get it back.
8 I will be waiting for you at the __________ round 7pm. The film will start at 7:30.
Lời giải chi tiết:
1 You can find the new album in any shop on the high street.
(Bạn có thể tìm thấy album mới ở bất kỳ cửa hàng nào trên đường cao tốc.)
2 I lost the way to the hotel, but luckily street vendor who could speak English showed me the way.
(Tôi lạc đường về khách sạn nhưng may mắn là người bán hàng rong biết nói tiếng Anh đã chỉ đường cho tôi.)
3 I do not want to live near the airport; I can't stand the noise pollution.
(Tôi không muốn sống gần sân bay; Tôi không thể chịu được ô nhiễm tiếng ồn.)
4 From the view of the hotel room, tourists can see the city hall with its ancient architecture.
(Từ nhìn từ phòng khách sạn, du khách có thể nhìn thấy tòa thị chính với kiến trúc cổ kính.)
5 When I first arrived in this city, I went straight to an information centre vo ask for a map.
(Khi mới đến thành phố này, tôi đã đến thẳng trung tâm thông tin để xin bản đồ.)
6 The car park is not large enough for such a great number of cars.
(Bãi đỗ xe không đủ rộng cho số lượng xe lớn như vậy.)
7 If you left your handbag on the tube, you can come to the lost property office and get it back.
(Nếu bạn để quên túi xách trên tàu, bạn có thể đến văn phòng xử lý tài sản thất lạc và lấy lại.)
8 I will be waiting for you at the ticket booth round 7pm. The film will start at 7:30.
(Tôi sẽ đợi bạn ở quầy bán vé vào lúc 7 giờ tối. Phim sẽ bắt đầu lúc 7h30.)
Xem thêm các bài giải Sách bài tập Tiếng anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác: