You look different. (had / you / your / dyed / hair / have)

273

Với giải Bài 1 trang 59 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 7: Artists giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 7: Artists

1. Order the words to make sentences with have something done

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu với have something done)

1   You look different. (had / you / your / dyed / hair / have)?

      _____________________________________

2   There’s room for you all to stay at our house this year. (extension / we’ve / built / an / had).

      _____________________________________

3   I can’t text you. (phone / had / I’ve / stolen / my).

      _____________________________________

4   He’s started wearing glasses. (tested / eyes / had / his / he’s).

      _____________________________________

5   I couldn’t open my parents’ front door. (locks / they / had / the / changed)!

      _____________________________________

6   This is a great photo. (can / copy / have / made / we / a)?

      _____________________________________

Lời giải chi tiết:

1   You look different. Have you had your hair dyed?

(Bạn trông khác hẳn. Bạn đã nhuộm tóc hả?)

2   There’s room for you all to stay at our house this year. We’ve had an extension built.

(Năm nay có chỗ cho tất cả các bạn ở tại nhà chúng tôi. Chúng tôi đã xây dựng một tiện ích mở rộng.)

3   I can’t text you. I’ve had my phone stolen.

(Tôi không thể nhắn tin cho bạn. Tôi đã bị đánh cắp điện thoại.)

4   He’s started wearing glasses. He’s had his eyes tested.

(Anh ấy bắt đầu đeo kính. Anh ấy đã được kiểm tra mắt.)

5   I couldn’t open my parents’ front door. They had had the locks changed.

(Tôi không thể mở được cửa trước của bố mẹ tôi. Họ đã thay ổ khóa.)

6   This is a great photo. Can we have a copy made?

(Đây là một bức ảnh tuyệt vời. Chúng tôi có thể tạo một bản sao được không?)

Đánh giá

0

0 đánh giá