The speaker: A   wanted a career in poetry

90

Với giải Bài 5 trang 58 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 7: Artists giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 7: Artists

5. Listen again. Match speakers 1-3 with sentences A-F. There are two extra sentences.

(Lắng nghe một lần nữa. Nối người nói từ 1-3 với câu A-F. Có hai câu bị thừa.)

The speaker:

A   wanted a career in poetry. ☐

B   used a poem to apologise to somebody. ☐

C   made a new friend as the result of reading a poem. ☐

D   tried to persuade somebody to like a particular poem, but failed. ☐

E   enjoyed poems without really understanding them. ☐

Phương pháp giải:

Bài nghe hoạt động 4

Lời giải chi tiết:

Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7: Artists | Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (ảnh 12)

A   wanted a career in poetry.

(muốn theo đuổi sự nghiệp thơ ca.)

Không có thông tin được đề cập.

B   used a poem to apologise to somebody.

(dùng một bài thơ để xin lỗi ai đó.)

Thông tin: “It was all about why I liked her and why I was sorry that I had upset her.”

(Nó về việc tại sao tôi thích cô ấy và tại sao tôi lại hối hận vì đã làm cô ấy buồn.)

=> Speaker 3

C   made a new friend as the result of reading a poem.

(đã có được một người bạn mới nhờ đọc một bài thơ.)

Thông tin: “Anyway, we started chatting and ended up swapping phone numbers.”

(Dù sao thì chúng tôi đã bắt đầu trò chuyện và cuối cùng là trao đổi số điện thoại.)

=> Speaker 2

D   tried to persuade somebody to like a particular poem, but failed.

(đã cố gắng thuyết phục ai đó thích một bài thơ nào đó nhưng không thành công.)

Không có thông tin được đề cập.

E   enjoyed poems without really understanding them. 

(đã thưởng thức những bài thơ mà không thực sự hiểu chúng.)

Thông tin: “that was my favourite. But I didn’t know what any of the words meant really – except for ‘yellow’.”

(đó là điều tôi thích nhất. Nhưng tôi thực sự không biết bất kỳ từ nào có nghĩa là gì - ngoại trừ từ ‘vàng’.)

=> Speaker 1

Đánh giá

0

0 đánh giá