You shouldn’t eat those mushrooms

248

Với giải Bài 4 trang 57 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 7: Artists giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 7: Artists

4. Make the active sentences passive. Use modal verbs. Don’t use by + agent.

(Làm cho câu chủ động bị động. Sử dụng động từ khiếm khuyết. Không sử dụng by + tác nhân.)

1   You shouldn’t eat those mushrooms.

(Bạn không nên ăn những loại nấm đó.)

      Those mushrooms shouldn’t be eaten.

(Những loại nấm đó không nên được ăn.)

2   They might have cancelled the concert.

     _________________________________

3   You can often see foxes in my garden.

     _________________________________

4   We mustn’t use mobiles during lessons.

     _________________________________

5   You have to write your name in capital letters.

     _________________________________

6   You can’t trust Toby!

     _________________________________

Phương pháp giải:

Cấu trúc câu chủ động với động từ khiếm khuyết: S + động từ khiếm khuyết + Vo (nguyên thể).

=> Cấu trúc câu bị động với động từ khiếm khuyết: O + động từ khiếm khuyết + be + V3/ed.

Lời giải chi tiết:

2   They might have cancelled the concert.

(Họ có thể đã hủy buổi hòa nhạc.)

     The concert might have been cancelled.

(Buổi hòa nhạc có thể đã bị hủy bỏ.)

3   You can often see foxes in my garden.

(Bạn có thể thường xuyên nhìn thấy cáo trong vườn của tôi.)

     Foxes can often be seen in my garden.

(Cáo thường có thể được nhìn thấy trong khu vườn của tôi.)

4   We mustn’t use mobiles during lessons.

(Chúng ta không được sử dụng điện thoại di động trong giờ học.)

     Mobiles mustn’t be used during lessons.

(Không được sử dụng điện thoại di động trong giờ học.)

5   You have to write your name in capital letters.

(Bạn phải viết tên mình bằng chữ in hoa.)

     Your name has to be written in capital letters.

(Tên của bạn phải được viết bằng chữ in hoa.)

6   You can’t trust Toby!

(Bạn không thể tin tưởng Toby!)

     Toby can’t be trusted!

(Toby không thể tin cậy được!)

Đánh giá

0

0 đánh giá