He used a c_ _ _ _ _ _ _r to record the school play

151

Với giải Bài 1 trang 42 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 5: Technology giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 5: Technology

1. Complete the gadgets in the sentences.

(Hoàn thành các tiện ích trong câu.)

1 He used a c_ _ _ _ _ _ _r to record the school play.

2 I need a new M_ _ _ _ _ _ _r so I can listen to music when I go running.

3 Without the s_ _ _ _v,  we would never have found the hotel.

4 She wears a B_ _ _ _ _ _ _ _ h_ _ _ _ _t so she can speak to the office while she's in her car.

5 His s_ _ _ _ _ _ _ _h doesn't just tell him what the time is but also how far he's walked every day.

6 If I had a g_ _ _ _c_ _ _ _ _ _   in my bedroom, I probably wouldn't do much homework.

7 Now that I've bought this t_ _ _ _ t. I hardly ever use my laptop.

8 My new d_ _ _ _ _ _  r_ _ _  _ is also a B_ _ _ _ _ _ _ _ s_ _ _ _ _r, soo I can can use it to stream music from my s_ _ _ _ _ _ _ _ _.

9 I've saved all of my schoolwork onto a m _ _ _ _ _ s_ _ _k.

Lời giải chi tiết:

Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5: Technology | Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (ảnh 9)

1 He used a camcorder to record the school play.

(Anh ấy dùng máy quay phim để ghi lại vở kịch ở trường.)

2 I need a new MP3 player so I can listen to music when I go running.

(Tôi cần một máy nghe nhạc MP3 mới để có thể nghe nhạc khi chạy.)

3 Without the satnav,  we would never have found the hotel.

(Nếu không có bộ định vị, chúng tôi sẽ không bao giờ tìm thấy khách sạn.)

4 She wears a Bluetooth headset so she can speak to the office while she's in her car.

(Cô ấy đeo tai nghe Bluetooth để có thể nói chuyện với văn phòng khi đang ở trong ô tô.)

5 His smartwatch  doesn't just tell him what the time is but also how far he's walked every day.

(Đồng hồ thông minh của anh ấy không chỉ cho anh ấy biết thời gian mà còn cho biết anh ấy đã đi bộ bao xa mỗi ngày.)

6 If I had a games console in my bedroom, I probably wouldn't do much homework.

(Nếu tôi có máy chơi game trong phòng ngủ, có lẽ tôi sẽ không làm nhiều bài tập về nhà.)

7 Now that I've bought this tablet. I hardly ever use my laptop.

(Bởi vì tôi đã mua chiếc máy tính bảng này. Tôi hầu như không bao giờ sử dụng máy tính xách tay của mình.)

8 My new digital radio is also a Bluetooth speaker, soo I can can use it to stream music from my s_ _ smartphone.

(Chiếc radio kỹ thuật số mới của tôi cũng là một loa Bluetooth, vì vậy tôi có thể sử dụng nó để phát nhạc từ điện thoại thông minh của mình.)

9 I've saved all of my schoolwork onto a memory stick.

(Tôi đã lưu tất cả bài tập ở trường vào thẻ nhớ.)

Đánh giá

0

0 đánh giá