The ______ (long) I work

106

Với giải Bài 2 trang 33 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 4: Home giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 4: Home

2 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentence halves with the comparative form of the adjectives and adverbs in brackets. Then match 1-5 with a-e (Hoàn thành nửa câu bằng dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ trong ngoặc. Sau đó nối 1-5 với a-e)

1. The ______ (long) I work

2. The ______(spacious) the house is

3. The ______ (fast) you drive

4. The _______(carefully) you check your work

5. The ______ (long) you keep him waiting.

a. the ____(expensive) it will be.

b. the _____(impatient) he'll become.

c. the _____ (few) mistakes you make.

d. the _____ (likely) you are to have an accident

e. the ______ (tired) I feel.

Đáp án:

1- e. The longer I work, the more tired I feel.

2 – a. The more spacious the house is, the more expensive it will be

3 - d. The faster you drive, the more likely you are to have an accident.

4 – c. The more carefully you check your work, the fewer mistakes you make.

5 – b. The longer (long) you keep him waiting, the more impatient he’ll become

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn:

- Với tính từ ngắn (một âm tiết): S + tobe + tính từ ngắn + ER + and + tính từ ngắn + ER

- Với tính từ dài (2 âm tiết trở lên): S + tobe + more and more + tính từ dài

Cấu trúc so sánh dạng đồng tiến: The + so sánh hơn + S + V, The + so sánh hơn + S + V.

Hướng dẫn dịch:

1. Càng làm việc lâu, tôi càng cảm thấy mệt mỏi

2. Nhà càng rộng thì giá càng cao

3. Bạn lái xe càng nhanh thì càng có nhiều khả năng gặp tai nạn

4. Bạn càng kiểm tra bài làm của mình cẩn thận thì bạn càng mắc ít lỗi hơn

5. Bạn để anh ấy đợi càng lâu, anh ấy sẽ càng trở nên thiếu kiên nhẫn

Đánh giá

0

0 đánh giá