Introducing your opinions In my opinion, _____

81

Với giải Bài 2 trang 31 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 3: Sustainable health giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 3: Sustainable health

2 (trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the gaps with the underlined phrases from the essay. (Điền vào chỗ trống bằng những cụm từ được gạch chân trong bài văn)

1. Introducing your opinions

In my opinion, _____

2. Introducing other people's opinions

It is a widely held view that Most people agree that ____

It is a common belief that ____

3. Making an additional point

What is more, Not only that, but Furthermore, ____

4. Introducing proposals and solutions

One solution might be to What I propose is that ____

I would strongly recommend that It is vital that ____

5. Concluding

In conclusion, To conclude, ____

Đáp án:

1. In my view, as I see it, It seems to me that

2. Some people argue that, It is sometimes said that

3. Moreover

4. In order to tackle this problem, I suggest that

5. To sum up

Giải thích:

1. Introducing your opinions (Giới thiệu ý kiến của bạn)

In my view, as I see it, It seems to me that (Theo quan điểm của tôi, theo quan điểm của tôi, Đối với tôi, có vẻ như vậy)

2. Introducing other people's opinions (Giới thiệu ý kiến của người khác)

Some people argue that (Một số người cho rằng)

It is sometimes said that (Đôi khi người ta nói rằng)

3. Making an additional point (Bổ sung thêm quan điểm)

Moreover, (Hơn nữa)

4. Introducing proposals and solutions (Đưa ra các đề xuất, giải pháp)

I suggest that (Tôi đề nghị rằng)

5. Concluding (Kết luận)

To sum up (Tóm lại)

Hướng dẫn dịch:

1. Introducing your opinions (Giới thiệu ý kiến của bạn)

In my opinion, In my view, as I see it, It seems to me that (Theo ý kiến của tôi, Theo quan điểm của tôi, theo quan điểm của tôi, Đối với tôi, có vẻ như vậy)

2. Introducing other people's opinions (Giới thiệu ý kiến của người khác)

It is a widely held view that (Đó là một quan điểm được phổ biến rộng rãi rằng)

Most people agree that (Hầu hết mọi người đều đồng ý rằng)

It is a common belief that (Người ta thường tin rằng)

Some people argue that (Một số người cho rằng)

It is sometimes said that (Đôi khi người ta nói rằng)

3. Making an additional point (Bổ sung thêm quan điểm)

What is more, (Hơn nữa,)

Not only that, but (Không chỉ vậy, mà)

Furthermore, (Hơn nữa,)

Moreover, (Hơn nữa)

4. Introducing proposals and solutions (Đưa ra các đề xuất, giải pháp)

One solution might be to (Một giải pháp có thể là)

What I propose is that (Điều tôi đề xuất là)

I would strongly recommend that (Tôi thực sự muốn đề xuất rằng)

it is vital that (điều quan trọng là)

In order to tackle this problem (Để giải quyết vấn đề này)

I suggest that (Tôi đề nghị rằng)

5. Concluding (Kết luận)

In conclusion, (Tóm lại,)

To conclude, (Tóm lại, )

To sum up (Tóm lại)

Đánh giá

0

0 đánh giá