The leg injury was really _______ (pain) - in fact, I was ___ (surprise) it wasn't broken

91

Với giải Bài 2 trang 28 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 3: Sustainable health giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 3: Sustainable health

2 (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with adjectives formed from the words in brackets. (Hoàn thành câu với tính từ được tạo thành từ các từ trong ngoặc)

1. The leg injury was really _______ (pain) - in fact, I was ___ (surprise) it wasn't broken.

2. The shop assistant was very ____ (help) and gave me a refund.

3. I'm ______ (annoy) with my sister because she broke my sunglasses. She's so

_____ (care)!

4. This TV has got really _______ (power) speakers, so action films are very loud and ______ (excite).

5. I enjoyed the play, but some parts of it were _______ (bore).

6. I'll never get these trainers clean. It's ________ (hope)! They're ____ (disgust)!

Đáp án:

1. painful/surprised

2. helpful

3. annoyed/careless

4. powerful/exciting

5. boring

6. hopeless/disgusting

Giải thích:

1. Danh từ/động từ + ful -> tính từ: painful; động từ +ed -> tính từ miêu tả người: surprised

2. Danh từ/động từ + ful -> tính từ: helpful

3. Động từ +ed -> tính từ dùng cho người: annoyed; danh từ/động từ + less -> tính từ: careless

4. Danh từ/động từ + ful -> tính từ: powerful; động từ + ing -> tính từ miêu tả vật: exciting

5. động từ + ing -> tính từ miêu tả vật: boring

6. Danh từ/động từ + less -> tính từ: hopeless; động từ + ing -> tính từ miêu tả vật: disgusting

Hướng dẫn dịch:

1. Vết thương ở chân thực sự rất đau - thực ra, tôi ngạc nhiên là nó không bị gãy.

2. Nhân viên cửa hàng rất hữu ích và đã hoàn lại tiền cho tôi.

3. Tôi bực mình với chị gái của tôi vì cô ấy làm vỡ kính râm của tôi. Cô ấy thật bất cẩn!

4. Chiếc TV này có loa rất mạnh, nên phim hành động rất ồn và hấp dẫn.

5. I enjoyed the play, but some parts of it were boring(bore). (Tôi thích vở kịch, nhưng một số phần của nó thì nhàm chán.)

6. Tôi sẽ không bao giờ làm sạch được đôi giày thể thao này. Thật vô vọng! Chúng thật kinh tởm!

Đánh giá

0

0 đánh giá