record / she / beaten / her / has / just /?

85

Với giải Bài 1 trang 23 SBT Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 3: Adventure giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 8 Unit 3: Adventure

1 (trang 23 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu và câu hỏi)

1. record / she / beaten / her / has / just /?

2. just / Natalie / have / I / the / seen / shops / at

3. rugby / we / just / match / have / played / a

4. they / finished / concert / the / have / just /?

5. won / has /just / competition / who / the / ?

6. climbed / has / Robin / mountain / a / up / just

Đáp án:

1. Has she just beaten her record?

2. I have just seen Natalie at the shops.

3. We have just played a rugby match.

4. Have they just finished the concert?

5. Who has just won the competition?

6. Robin has just climbed up a mountain.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy vừa phá kỷ lục của mình phải không?

2. Tôi vừa gặp Natalie ở cửa hàng.

3. Chúng tôi vừa chơi một trận bóng bầu dục.

4. Họ vừa kết thúc buổi hòa nhạc phải không?

5. Ai vừa thắng cuộc thi?

6. Robin vừa leo lên một ngọn núi.

Đánh giá

0

0 đánh giá