Tet is coming. I see ______ flowers and ornamental trees everywhereTet is coming. I see ______ flowers and ornamental trees everywhere

243

Với giải Câu 4 trang 70 SGK Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Review 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Review 2

4. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)

1. Tet is coming. I see ______ flowers and ornamental trees everywhere.

A. a                

B. the              

C. Ø

2. Bat Trang Village is famous for ______ traditional craft of pottery making.

A. a                

B. the              

C. Ø

3. - Hi, Trang. ______ are things in Hue?

    - Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.

A. How          

B. What          

C. Where

4. ______ street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?

A. How          

B. What          

C. Why

5. I'm searching for _____ information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.

A. some          

B. many          

C. an

Lời giải chi tiết:

1. B

2. C

3. A

4. B

5. A

1. B

Tet is coming. I see the flowers and ornamental trees everywhere.

(Tết đang đến rồi. Mình thấy hoa và cây trang trí ở khắp nơi.)

Giải thích: Dùng mạo từ "the" trước danh từ số nhiều xác định (những bông hoa và cây trang trí đặc trưng cho ngày Tết).

2. C

Bat Trang Village is famous for traditional craft of pottery making.

(Làng Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm gốm thủ công truyền thống.)

Giải thích: Trước danh từ không đếm được "traditional craft" không dùng mạo từ. 

3. A

- Hi, Trang. How are things in Hue?

  (Chào Trang. Mọi thứ ở Huế thế nào rồi?)

- Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.

   (Mọi thứ tuyệt lắm. Thời tiết rất tốt và đồ ăn rất ngon.)

Giải thích: 

How: như thế nào

What: cái gì

Where: ở đâu

4. B

What street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?

(Món ăn đường phố nào ở Việt Nam nổi tiếng với các du khách nước ngoài?)

Giải thích: 

How: như thế nào

What: cái gì

Why: tại sao

5. A

I'm searching for some information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.

(Mình đang tìm kiếm vài thông tin về lối sống của tộc Vân Kiều ở miền Trung Việt Nam.)

Giải thích: 

some + danh từ không đếm được / danh từ số nhiều: một số/ một vài

many + danh từ số nhiều: nhiều 

an + danh từ số ít, bắt đầu bằng nguyên âm: một

=> information (thông tin) là danh từ không đếm được. 

Đánh giá

0

0 đánh giá