Read some posts on a forum about different social media and match the names of the posters with their activities

189

Với giải Câu 3 trang 32, 33 SGK Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 3: Teenagers giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Teenagers

3 (trang 32, 33 Tiếng Anh 8). Read some posts on a forum about different social media and match the names of the posters with their activities.

(Đọc một số bài đăng trên diễn đàn về các phương tiện truyền thông xã hội khác nhau và nối tên của các áp phích với các hoạt động của họ.)

Ann: I think YouTube is the most popular a social media site. I log on to it daily. I upload videos and watch other people’s videos.

Tom: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.

Trang: I love Instagram. It’s really fun, and easy to browse. People like my photos, so I feel happy. That’s why I often check my notifications.

Nam: I have a Facebook page. I don't often update it, but I often use Messenger to discuss schoolwork with my classmates.

Ann

Tom 

Trang 

Nam

1. checks notifications regular!

2. watches videos on YouTube

3. uses Facebook Messenger to discuss schoolwork

4. thinks Facebook is user-friendly

5. connects with friends on Facebook

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

Ann: Mình nghĩ Youtube là mạng xã hội phổ biến nhất. Mình đăng nhập vào nó mỗi ngày. Mình đăng tải các đoạn phim và xem các đoạn phim của những người khác.

Tom: Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.

Trang: Mình yêu Instagram. Nó rất vui và rất dễ truy cập. Mọi người thích những bức ảnh của mình, nên mình thấy rất vui. Đó là lí do tại sao mình thường kiểm tra thông báo.

Nam: Mình có một trang Facebook. Mình không thường xuyên cập nhật nó nhưng mình thường dùng Messenger để thảo luận bài trên trường với các bạn cùng lớp.

Đáp án:

1. Trang

2. Ann

3. Nam

4. Tom

5. Tom

1. Trang: checks notifications regular! (kiểm tra thông báo thường xuyên!)

Thông tin: People like my photos, so I feel happy. That’s why I often check my notifications.

(Mọi người thích những bức ảnh của mình, nên mình thấy rất vui. Đó là lí do tại sao mình thường kiểm tra thông báo.)

2. Ann: watches videos on YouTube (xem các video trên Youtube)

Thông tin: I upload videos and watch other people’s videos.

(Mình đăng tải các đoạn phim và xem các đoạn phim của những người khác.)

3. Nam: uses Facebook Messenger to discuss schoolwork (dùng Facebook Messenger để thảo luận bài trên trường.)

Thông tin: I don't often update it, but I often use Messenger to discuss schoolwork with my classmates.

(Mình không thường xuyên cập nhật nó nhưng mình thường dùng Messenger để thảo luận bài trên trường với các bạn cùng lớp.)

4. Tom: thinks Facebook is user-friendly (nghĩ Facebook thân thiện với người dùng)

Thông tin: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.

(Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.)

5. Tom: connects with friends on Facebook (kết nối với bạn bè trên Facebook)

Thông tin: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.

(Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.)

Đánh giá

0

0 đánh giá