Parents should give teens some freedom, _____ they should also set limits

189

Với giải Câu 3 trang 31 SGK Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 3: Teenagers giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Teenagers

3 (trang 31 Tiếng Anh 8). Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

1. Parents should give teens some freedom, _____ they should also set limits.

A. for              

B. so               

C. but

2. We don't cheat on exams, ______ it is a wrong thing to do.

A. or               

B. for              

C. and

3. Lan wants to join the school music club; _____  she can't sing or play any instruments.

A. however    

B. otherwise   

C. therefore

4. Schoolwork causes teens a lot of pressure, _____ they also feel pressure from their parents.

A. and            

B. but             

C. or

5. She wanted to prepare for the exam; _____ she turned off her mobile phone.

A. however    

B. otherwise   

C. therefore

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. A

5. C

1. C

Parents should give teens some freedom, but they should also set limits.

(Phụ huynh nên cho các thiếu niên chút tự do nhưng họ cũng nên đặt ra các giới hạn.)

A. for: bởi vì              

B. so: vậy nên              

C. but: nhưng

2. B

We don't cheat on exams, for it is a wrong thing to do.

(Chúng tôi không gian lận trong các bài kiểm tra, vì nó là một việc làm sai trái.)

A. or: hoặc là               

B. for: bởi vì              

C. and: và

3. A

Lan wants to join the school music club; however she can't sing or play any instruments.

(Lan muốn tham gia vào câu lạc bộ âm nhạc ở trường; tuy nhiên cô ấy không thể hát hay chơi nhạc cụ.)

A. however: tuy nhiên    

B. otherwise: ngược lại   

C. therefore: vì vậy

4. A

Schoolwork causes teens a lot of pressure, and they also feel pressure from their parents.

(Bài tập ở trường gây cho các thiếu niên rất nhiều áp lực, và chúng cũng cảm thấy áp lực từ bố mẹ.)

A. and: và            

B. but: nhưng             

C. or: hoặc là

5. C

She wanted to prepare for the exam; therefore, she turned off her mobile phone.

(Cô ấy muốn chuẩn bị cho kì thi; nên cô ấy đã tắt điện thoại.)

A. however: tuy nhiên   

B. otherwise: ngược lại  

C. therefore: vì vậy

Đánh giá

0

0 đánh giá