Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2024): Giới thiệu về rừng

5 K

Với tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 7 Bài 7: Giới thiệu về rừng sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Công nghệ 7.

Công nghệ lớp 7 Bài 7: Giới thiệu về rừng

Video giải Công nghệ 7 Bài 7: Giới thiệu về rừng - Kết nối tri thức

A. Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 7: Giới thiệu về rừng

I. Rừng và vai trò của rừng

- Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó hệ thực vật là thành phần chính của rừng.

Lý thuyết Bài 7: Giới thiệu về rừng chi tiết – Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

- Vai trò của rừng:

+ Cung cấp nguồn gỗ

+ Điều hòa không khí

+ Điều hòa nước

+ Chống biến đổi khí hậu

+ Là nơi cư trú của động, thực vật và lưu giữ các nguồn gene quý hiểm

+ Bảo vệ và ngăn chặn gió bão

+ Chống xói mòn đất

II. Các loại rừng phổ biến ở Việt Nam

a.  Rừng phòng hộ:

-  Vai trò:

+ Bảo vệ nguồn nước

+ Bảo vệ đất

+ Chống xói mòn

+ Chống sa mạc hóa

+ Hạn chế thiên tai

+ Điều hòa khí hậu

+ Bảo vệ môi trường

- Phân loại:

+ Rừng phòng hộ đầu nguồn

+ Rừng phòng hộ chắn gió, cát

+ Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển

+ Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường

Lý thuyết Bài 7: Giới thiệu về rừng chi tiết – Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

b. Rừng sản xuất

-  Sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản quý

- Phòng hộ

- Bảo vệ môi trường

Lý thuyết Bài 7: Giới thiệu về rừng chi tiết – Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

c. Rừng đặc dụng

- Vai trò:

+ Bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vâtrj

+ Bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh

+ Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu

- Phân loại:

+ Vườn Quốc gia

+ Khu bảo tồn thiên nhiên

+ Rừng văn hóa – lịch sử

Lý thuyết Bài 7: Giới thiệu về rừng chi tiết – Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 7: Giới thiệu về rừng

Câu 1. Có mấy loại rừng phòng hộ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: D

Giải thích: Có 4 loại rừng phòng hộ:

+ Rừng phòng hộ đầu nguồn

+ Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay

+ Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển

+ Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường

Câu 2. Rừng phòng hộ:

A. Sử dụng để bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường.

B. Sử dụng để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

C. Sử dụng để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật; bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Rừng phòng hộ: Sử dụng để bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường.

+ Rừng sản xuất: Sử dụng để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ

+ Rừng đặc dụng: Sử dụng để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật; bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu.

Câu 3. Rừng sản xuất:

A. Sử dụng để bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường.

B. Sử dụng để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

C. Sử dụng để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật; bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Rừng phòng hộ: Sử dụng để bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường.

+ Rừng sản xuất: Sử dụng để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ

+ Rừng đặc dụng: Sử dụng để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật; bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu.

Câu 4. Rừng đặc dụng:

A. Sử dụng để bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường.

B. Sử dụng để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

C. Sử dụng để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật; bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Rừng phòng hộ: Sử dụng để bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường.

+ Rừng sản xuất: Sử dụng để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ

+ Rừng đặc dụng: Sử dụng để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật; bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu.

Câu 5. Đâu là rừng phòng hộ?

A. Rừng chắn cát ven biển

B. Rừng keo

C. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Rừng chắn cát ven biển: rừng phòng hộ

+ Rừng keo: rừng sản xuất

+ Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La: rừng đặc dụng

Câu 6. Theo mục đích sử dụng, rừng được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Theo mục đích sử dụng, rừng được chia làm 3 loại:

+ Rừng phòng hộ

+ Rừng sản xuất

+ Rừng đặc dụng

Câu 7. Theo mục đích sử dụng, có loại rừng nào sau đây?

A. Rừng phòng hộ

B. Rừng sản xuất

C. Rừng đặc dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: C

Giải thích: Theo mục đích sử dụng, rừng được chia làm 3 loại:

+ Rừng phòng hộ

+ Rừng sản xuất

+ Rừng đặc dụng

Câu 8. Đâu là rừng phòng hộ?

A.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Giới thiệu về rừng (ảnh 1)

B.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Giới thiệu về rừng (ảnh 2)

C.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Giới thiệu về rừng (ảnh 3)

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Đáp án A: Rừng phòng hộ

+ Đáp án B: Rừng sản xuất

+ Đáp án C: Rừng đặc dụng

Câu 9. Đâu là rừng sản xuất?

A.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Giới thiệu về rừng (ảnh 4)

B.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Giới thiệu về rừng (ảnh 5)

C.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Giới thiệu về rừng (ảnh 6)

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Đáp án A: Rừng phòng hộ

+ Đáp án B: Rừng sản xuất

+ Đáp án C: Rừng đặc dụng

Câu 10. Đâu là rừng đặc dụng?

A.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Giới thiệu về rừng (ảnh 7)

B.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Giới thiệu về rừng (ảnh 8)

C.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Giới thiệu về rừng (ảnh 9)

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Đáp án A: Rừng phòng hộ

+ Đáp án B: Rừng sản xuất

+ Đáp án C: Rừng đặc dụng

Câu 11. Đâu là rừng sản xuất?

A. Rừng chắn cát ven biển

B. Rừng keo

C. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Rừng chắn cát ven biển: rừng phòng hộ

+ Rừng keo: rừng sản xuất

+ Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La: rừng đặc dụng

Câu 12. Đâu là rừng đặc dụng?

A. Rừng chắn cát ven biển

B. Rừng keo

C. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Rừng chắn cát ven biển: rừng phòng hộ

+ Rừng keo: rừng sản xuất

+ Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La: rừng đặc dụng

Câu 13. Có mấy dạng rừng đặc dụng chủ yếu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Có 3 dạng rừng đặc dụng chủ yếu:

+ Vườn Quốc gia

+ Khu bảo tồn thiên nhiên

+ Rừng văn hóa – lịch sử

Câu 14. Đâu là dạng rừng đặc dụng?

A. Vườn Quốc gia

B. Khu bảo tồn thiên nhiên

C. Rừng văn hóa – lịch sử

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Có 3 dạng rừng đặc dụng chủ yếu:

+ Vườn Quốc gia

+ Khu bảo tồn thiên nhiên

+ Rừng văn hóa – lịch sử

Câu 15. Thành phần chính của rừng là?

A. Hệ thực vật

B. Vi sinh vật

C. Đất rừng

D. Động vật rừng

Đáp án đúng: A

Giải thích: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đố hệ thực vật là thành phần chính của rừng.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Công nghệ 7 Chương 1: Trồng trọt

Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 7: Giới thiệu về rừng

Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 8: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

Lý thuyết Công nghệ 7 Chương 2: Lâm nghiệp

Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi

Đánh giá

0

0 đánh giá