Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 12 (Kết nối tri thức 2024): Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

10.5 K

Với tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Công nghệ 10.

Công nghệ lớp 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

A. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

I. Các phương pháp chọn giống cây trồng

1. Chọn lọc hỗn hợp

a. Cách tiến hành

- Là phương pháp chọn các cá thể mong muốn dựa vào kiểu hình, thu hoạch và hỗn hợp hạt của các cá thể được chọn để gieo trồng và đánh giá ở vụ sau.

- Áp dụng:

+ Với cây tự thụ phấn: chọn lọc hỗn hợp một lần

+ Với cây giao phấn: chọn lọc hỗn hợp nhiều lần

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

b. Ưu điểm và nhược điểm

- Ưu điểm:

+ đơn giản

+ dễ thực hiện

+ ít tốn kém

- Nhược điểm: Hiệu quả không cao

2. Chọn lọc cá thể

a. Cách tiến hành

- Là phương pháp chọn lọc dựa vào quần thể cây trồng để chọn ra một hay một số cá thể biểu hiện các đặc điểm phù hợp với mục tiêu đặt ra của chọn giống.

 

- Áp dụng với cây tự thụ phấn

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

b. Ưu điểm và nhược điểm

- Ưu điểm:

+ Nhanh đạt kết quả

+ Độ đồng đều cao

+ Năng suất ổn định

- Nhược điểm:

+ Tiến hành công phu

+ Tốn kém

+ Cần nhiều diện tích gieo trồng

II. Một số phương pháp tạo giống cây trồng

1. Tạo giống bằng phương pháp lai

a. Tạo giống thuần chủng

Là giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu sinh ra giống với thế hệ trước.

- Phổ biến là phương pháp lai đơn

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Thành tựu:

+ Giống lúa thuần chủng PC6

+ Giống lúa thuần OM 5451

+ Giống lúa thuần LTh31

b. Tạo giống ưu thế lai

- Là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ.

- Phổ biến là phép lai khác dòng

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

- Thành tựu:

+ Giống lúa lai LY006

+ Giống ngô lai LYN10

+ Giống cà chua lai HT25

2. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến

a. Cách tiến hành

Là phương pháp sử dụng tác nhân vật lí, hóa học hoặc sinh học gây biến đổi vật chất di truyền của các giống cây trồng nhằm tạo ra các giống mới mang các tổ hợp gene mới, quy định các đặc điểm mới phù hợp với nhu cầu, thị hiếu của con người.

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

b. Một số thành tựu

Giống táo má hồng

- Giống lạc LDH.10

- Giống đậu tương DT84

3. Tạo giống bằng công nghệ gene

a. Cách tiến hành

- Là phương pháp tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi hoặc có thêm gene mới.

- Tiêu biểu: kĩ thuật chuyển gene

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

b. Một số thành tựu

Giống lúa vàng

- Giống ngô chuyển gene NK66BT

- Giống đậu tương chuyển gene Roundup Ready

B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Câu 1. Có mấy phương pháp tạo giống cây trồng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Có 3 phương pháp tạo giống cây trồng:

1. Tạo giống bằng phương pháp lai

2. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến

3. Tạo giống bằng công nghệ gene

Câu 2. Có phương pháp tạo giống nào?

A. Tạo giống bằng phương pháp lai

B. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến

C. Tạo giống bằng công nghệ gene

D. Cả 3 phương pháp trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Có 3 phương pháp tạo giống cây trồng:

1. Tạo giống bằng phương pháp lai

2. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến

3. Tạo giống bằng công nghệ gene

Câu 3. Phương pháp lai tạo giống gì cho cây trồng?

A. Giống thuần chủng

B. Giống ưu thế lai

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án đúng: C

Giải thích: Phương pháp lai tạo giống thuần chủng và giống ưu thế lai.

Câu 4. Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp lai gồm mấy bước?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án đúng: D

Giải thích: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp lai gồm 6 bước:

+ Bước 1: Chọn giống hay dòng bố mẹ

+ Bước 2: Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1)

+ Bước 3: Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng

+ Bước 4: Gieo hạt của cây F1

+ Bước 5: Đánh giá và so sánh dòng thuần chọn được với dòng đối chứng.

+ Bước 6: Khảo nghiệm và đăng kí công nhận giống.

Câu 5. Bước đầu tiên của phương pháp lai tạo giống thuần chủng là:

A. Chọn giống hay dòng bố mẹ

B. Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1)

C. Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng

D. Gieo hạt của cây F1

Đáp án đúng: A

Giải thích: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp lai gồm 6 bước:

+ Bước 1: Chọn giống hay dòng bố mẹ

+ Bước 2: Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1)

+ Bước 3: Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng

+ Bước 4: Gieo hạt của cây F1

+ Bước 5: Đánh giá và so sánh dòng thuần chọn được với dòng đối chứng.

+ Bước 6: Khảo nghiệm và đăng kí công nhận giống.

Câu 6. Có mấy phương pháp chọn giống cây trồng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: B

Giải thích: Có 2 phương pháp chọn giống cây trồng:

1. Chọn lọc hỗn hợp

2. Chọn lọc cá thể

Câu 7. Có phương pháp giống cây trồng nào?

A. Chọn lọc hỗn hợp

B. Chọn lọc cá thể

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án đúng: C

Giải thích: Có 2 phương pháp chọn giống cây trồng:

1. Chọn lọc hỗn hợp

2. Chọn lọc cá thể

Câu 8. Chọn lọc hỗn hợp áp dụng với loại cây nào?

A. Cây tự thụ phấn

B. Cây giao phấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án đúng: C

Giải thích: Chọn lọc hỗn hợp thường áp dụng cả với cây tự thụ phấn và cây giao phấn.

Câu 9. Có kiểu chọn lọc hỗn hợp nào?

A. Chọn lọc hỗn hợp một lần

B. Chọn lọc hỗn hợp nhiều lần

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án đúng: C

Giải thích:

Có kiểu chọn lọc hỗn hợp một lần áp dụng cho cây tự thụ phấn và kiểu chọn lọc hỗn hợp nhiều lần áp dụng cho cây giao phấn.

Câu 10. Nhược điểm của chọn lọc cá thể là:

A. Tiến hành công phu

B. Tốn kém

C. Diện tích gieo trồng lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Do hạt của các cây được chọn cần bảo quản và gieo trồng riêng.

Câu 11. Bước thứ hai của phương pháp lai tạo giống thuần chủng là:

A. Chọn giống hay dòng bố mẹ

B. Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1)

C. Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng

D. Gieo hạt của cây F1

Đáp án đúng: B

Giải thích: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp lai gồm 6 bước:

+ Bước 1: Chọn giống hay dòng bố mẹ

+ Bước 2: Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1)

+ Bước 3: Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng

+ Bước 4: Gieo hạt của cây F1

+ Bước 5: Đánh giá và so sánh dòng thuần chọn được với dòng đối chứng.

+ Bước 6: Khảo nghiệm và đăng kí công nhận giống.

Câu 12. Bước thứ ba của phương pháp lai tạo giống thuần chủng là:

A. Chọn giống hay dòng bố mẹ

B. Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1)

C. Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng

D. Gieo hạt của cây F1

Đáp án đúng: C

Giải thích: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp lai gồm 6 bước:

+ Bước 1: Chọn giống hay dòng bố mẹ

+ Bước 2: Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1)

+ Bước 3: Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng

+ Bước 4: Gieo hạt của cây F1

+ Bước 5: Đánh giá và so sánh dòng thuần chọn được với dòng đối chứng.

+ Bước 6: Khảo nghiệm và đăng kí công nhận giống.

Câu 13. Bước thứ tư của phương pháp lai tạo giống thuần chủng là:

A. Chọn giống hay dòng bố mẹ

B. Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1)

C. Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng

D. Gieo hạt của cây F1

Đáp án đúng: D

Giải thích: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp lai gồm 6 bước:

+ Bước 1: Chọn giống hay dòng bố mẹ

+ Bước 2: Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1)

+ Bước 3: Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng

+ Bước 4: Gieo hạt của cây F1

+ Bước 5: Đánh giá và so sánh dòng thuần chọn được với dòng đối chứng.

+ Bước 6: Khảo nghiệm và đăng kí công nhận giống.

Câu 14. Thành tựu giống cây trồng ưu thế lai là:

A. Giống lúa lai LY006

B. Giống lạc LDH 10

C. Giống ngô chuyển gene NK66BT

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: A

Giải thích

+ Giống lúa lai LY006: giống cây trồng ưu thế lai

+ Giống lạc LDH 10: Giống cây trồng bằng phương pháp gây đột biến

+ Giống ngô chuyển gene NK66BT: Giống cây trồng tạo ra bằng kĩ thuật chuyển gene.

Câu 15. Thành tựu giống cây trồng bằng phương pháp gây đột biến

là:

A. Giống lúa lai LY006

B. Giống lạc LDH 10

C. Giống ngô chuyển gene NK66BT

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: B

Giải thích

+ Giống lúa lai LY006: giống cây trồng ưu thế lai

+ Giống lạc LDH 10: Giống cây trồng bằng phương pháp gây đột biến

+ Giống ngô chuyển gene NK66BT: Giống cây trồng tạo ra bằng kĩ thuật chuyển gene.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 11: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 13: Nhân giống cây trồng

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 15: Sâu, bệnh hại cây trồng và ý nghĩa của việc phòng trừ

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 16: Một số sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ

Đánh giá

0

0 đánh giá