Với tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Ôn tập chủ đề 3: Vẽ kĩ thuật cơ sở sách Cánh diều hay, chi tiết cùng với bài tập trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Công nghệ 10.
Công nghệ lớp 10 Ôn tập chủ đề 3: Vẽ kĩ thuật cơ sở
A. Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 3: Vẽ kĩ thuật cơ sở
I. Hệ thống hoá kiến thức
- Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
+ Khái niệm, vai trò của bản vẽ kĩ thuật
+ Tiêu chuẩn cơ bản về trình bày bản vẽ kĩ thuật
- Hình chiếu vuông góc:
+ Phương pháp hình chiếu vuông góc
+ Vẽ hình chiếu vuông góc
- Mặt cắt và hình cắt:
+ Khái niệm
+ Mặt cắt
+ Hình cắt
- Hình chiếu trục đo:
+ Khái quát chung về hình chiếu trục đo
+ Hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân
+ Vẽ hình chiếu trục đo
- Hình chiếu phối cảnh:
+ Khái quát chung về hình chiếu phối cảnh
+ Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ
II. Luyện tập và vận dụng
1. Hãy kể tên các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật?
2. Hãy xác định các kích thước ghi không đúng tiêu chuẩn trên hình 03.1 và trình bày cách ghi lại cho đúng.
3. Hình chiếu vuông góc là gì? Cho biết sự khác nhau về vị trí các hình biểu diễn khi sử dụng phương pháp góc chiếu thứ nhất và phương pháp góc chiếu thứ ba.
4. Cho vật thể (hình 03.2a). Hãy cho biết hình 03.2b và hình 03.2c, hình nào bố trí đúng các hình chiếu vuông góc của vật thể? Tại sao?
5. Mặt cắt, hình cắt dùng để làm gì? Quan sát hình 03.2 và cho biết đâu là hình cắt đúng của vật thể hình 03.2a và giải thích tại sao?
B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 3: Vẽ kĩ thuật cơ sở
Câu 1. Kích thước gồm mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: C
Giải thích: Kích thước gồm 3 thành phần:
+ Đường gióng
+ Đường kích thước
+ Chữ số kích thước
Câu 2. Kích thước có thành phần nào sau đây?
A. Đường gióng
B. Đường kích thước
C. Chữ số kích thước
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Kích thước gồm 3 thành phần:
+ Đường gióng
+ Đường kích thước
+ Chữ số kích thước
Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật, đơn vị đo kích thước dài là:
A. m
B. dm
C. cm
D. mm
Đáp án đúng: D
Giải thích: Trên bản vẽ kĩ thuật, đơn vị đo kích thước dài là mm và không cần ghi đơn vị trên bản vẽ.
Câu 4. Đường bao khuất vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường gióng, đường kích thước
+ Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
+ Nét gạch chấm mảnh: Vẽ đường tâm, trục đối xứng
Câu 5. Đường bao thấy, cạnh thấy vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường gióng, đường kích thước
+ Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
+ Nét gạch chấm mảnh: Vẽ đường tâm, trục đối xứng
Câu 6. Hình nào sau đây thể hiện bước 5 của quy trình vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Hình A: bước 1
+ Hình B: bước 2
+ Hình C: bước 3
+ Hình D: bước 4
Câu 7. Khái niệm mặt phẳng vật thể:
A. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
C. Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
D. Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Mặt phẳng vật thể: Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
+ Mặt tranh: Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
+ Mặt phẳng tầm mắt: Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
+ Đường chân trời: Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt
Câu 8. Khái niệm mặt tranh:
A. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
C. Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
D. Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Mặt phẳng vật thể: Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
+ Mặt tranh: Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
+ Mặt phẳng tầm mắt: Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
+ Đường chân trời: Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt
Câu 9. Khái niệm mặt phẳng tầm mắt:
A. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
C. Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
D. Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Mặt phẳng vật thể: Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
+ Mặt tranh: Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
+ Mặt phẳng tầm mắt: Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
+ Đường chân trời: Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt
Câu 10. Khái niệm đường chân trời:
A. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
C. Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
D. Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Mặt phẳng vật thể: Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
+ Mặt tranh: Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
+ Mặt phẳng tầm mắt: Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
+ Đường chân trời: Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt
Câu 11. Đường gióng, đường kích thước vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường gióng, đường kích thước
+ Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
+ Nét gạch chấm mảnh: Vẽ đường tâm, trục đối xứng
Câu 12. Đường tâm, trục đối xứng vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường gióng, đường kích thước
+ Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
+ Nét gạch chấm mảnh: Vẽ đường tâm, trục đối xứng
Câu 13. Hình cắt toàn phần:
A. Là hình cắt nhận được khi sử dụng một mặt phẳng cắt toàn bộ vật thể
B. Là hình cắt của vật thể đối xứng được vẽ một nửa là hình chiếu, còn một nửa đối xứng kia là hình cắt và được phân chia bởi trục đối xứng
C. Biểu diễn cấu tạo một phần vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Hình cắt toàn phần: Là hình cắt nhận được khi sử dụng một mặt phẳng cắt toàn bộ vật thể
+ Hình cắt bán phần: Là hình cắt của vật thể đối xứng được vẽ một nửa là hình chiếu, còn một nửa đối xứng kia là hình cắt và được phân chia bởi trục đối xứng
+ Hình cắt cục bộ: Biểu diễn cấu tạo một phần vật thể
Câu 14. Hình cắt bán phần:
A. Là hình cắt nhận được khi sử dụng một mặt phẳng cắt toàn bộ vật thể
B. Là hình cắt của vật thể đối xứng được vẽ một nửa là hình chiếu, còn một nửa đối xứng kia là hình cắt và được phân chia bởi trục đối xứng
C. Biểu diễn cấu tạo một phần vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Hình cắt toàn phần: Là hình cắt nhận được khi sử dụng một mặt phẳng cắt toàn bộ vật thể
+ Hình cắt bán phần: Là hình cắt của vật thể đối xứng được vẽ một nửa là hình chiếu, còn một nửa đối xứng kia là hình cắt và được phân chia bởi trục đối xứng
+ Hình cắt cục bộ: Biểu diễn cấu tạo một phần vật thể
Câu 15. Hình cắt cục bộ:
A. Là hình cắt nhận được khi sử dụng một mặt phẳng cắt toàn bộ vật thể
B. Là hình cắt của vật thể đối xứng được vẽ một nửa là hình chiếu, còn một nửa đối xứng kia là hình cắt và được phân chia bởi trục đối xứng
C. Biểu diễn cấu tạo một phần vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Hình cắt toàn phần: Là hình cắt nhận được khi sử dụng một mặt phẳng cắt toàn bộ vật thể
+ Hình cắt bán phần: Là hình cắt của vật thể đối xứng được vẽ một nửa là hình chiếu, còn một nửa đối xứng kia là hình cắt và được phân chia bởi trục đối xứng
+ Hình cắt cục bộ: Biểu diễn cấu tạo một phần vật thể
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 12: Hình chiếu phối cảnh
Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 3: Vẽ kĩ thuật cơ sở
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 13: Biểu diễn ren
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 14: Bản vẽ chi tiết
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp