Với tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Ôn tập chủ đề 2: Đổi mới công nghệ sách Cánh diều hay, chi tiết cùng với bài tập trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Công nghệ 10.
Công nghệ lớp 10 Ôn tập chủ đề 2: Đổi mới công nghệ
A. Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2: Đổi mới công nghệ
I. Hệ thống hoá kiến thức
- Cuộc cách mạng công nghiệp:
+ Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
+ Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
+ Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
+ Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
- Ứng dụng của một số công nghệ mới
+ Công nghệ CAD/CAM-CNC
+ Công nghệ in 3D
+ Công nghệ năng lượng tái tạo
+ Công nghệ internet vạn vật
+ Công nghệ trí tuệ nhân tạo
+ Công nghệ robot thông minh
- Đánh giá công nghệ:
+ Tiêu chí đánh giá công nghệ
+ Tiêu chí đánh giá sản phẩm
II. Luyện tập và vận dụng
1. Nêu nội dung cơ bản, vai trò và đặc điểm của các cuộc cách mạng công nghiệp.
2. Các phát minh khoa học có ý nghĩa như thế nào đối với các cuộc cách mạng công nghiệp?
3. Hãy kể tên một số công nghệ mới, nêu bản chất và ứng dụng của các công nghệ đó.
4. Đánh giá một công nghệ ta cần dựa vào những tiêu chí nào?
5. Đánh giá một sản phẩm công nghệ ta cần dựa vào những tiêu chí nào?
6. Hãy đánh giá về một sản phẩm công nghệ mà em biết.
B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2:Đổi mới công nghệ
Câu 1. Đâu là tiêu chí đánh giá công nghệ?
A. Độ tin cậy
B. Tính năng sử dụng
C. Độ bền
D. Thẩm mĩ
Đáp án đúng: A
Giải thích: Tính năng sử dụng, độ bền, thẩm mĩ là tiêu chí đánh giá sản phẩm.
Câu 2. Đâu không phải là tiêu chí đánh giá sản phẩm?
A. Độ tin cậy
B. Tính năng sử dụng
C. Độ bền
D. Thẩm mĩ
Đáp án đúng: A
Giải thích: Độ tin cậy là tiêu chí đánh giá công nghệ
Câu 3. Đâu là tiêu chí đánh giá công nghệ?
A. Môi trường
B. Giá thành
C. Môi trường
D. Dịch vụ nảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
Đáp án đúng: A
Giải thích: Giá thành, môi trường, dịch vụ bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng là tiêu chí đánh giá sản phẩm.
Câu 4. Đâu không phải là tiêu chí đánh giá sản phẩm?
A. Môi trường
B. Giá thành
C. Môi trường
D. Dịch vụ nảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
Đáp án đúng: A
Giải thích: Môi trường là tiêu chí đánh giá công nghệ
Câu 5. Ứng dụng của công nghệ năng lượng tái tạo là:
A. Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
B. Điều khiển rô bôt thông minh
C. Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
D. Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Công nghệ năng lượng tái tạo:Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
+ Công nghệ trí tuệ nhân tạo: Điều khiển rô bôt thông minh
+ Công nghệ rô bốt thông minh: Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
+ Công nghệ in 3D: Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản
Câu 6. Tiêu chí thứ tư khi đánh giá sản phẩm công nghệ là gì?
A. Tính năng sử dụng
B. Độ bền
C. Thẩm mĩ
D. Giá thành
Đáp án đúng: D
Giải thích: Để đánh giá sản phẩm, cần dựa vào 6 tiêu chí:
1. Tính năng sử dụng
2. Độ bền
3. Thẩm mĩ
4. Giá thành
5. Môi trường
6. Dịch vụ bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
Câu 7. Tiêu chí thứ năm khi đánh giá sản phẩm công nghệ là gì?
A. Môi trường
B. Dịch vụ bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
C. Thẩm mĩ
D. Giá thành
Đáp án đúng: A
Giải thích: Để đánh giá sản phẩm, cần dựa vào 6 tiêu chí:
1. Tính năng sử dụng
2. Độ bền
3. Thẩm mĩ
4. Giá thành
5. Môi trường
6. Dịch vụ bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
Câu 8. Tiêu chí thứ sáu khi đánh giá sản phẩm công nghệ là gì?
A. Môi trường
B. Dịch vụ bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
C. Thẩm mĩ
D. Giá thành
Đáp án đúng: B
Giải thích: Để đánh giá sản phẩm, cần dựa vào 6 tiêu chí:
1. Tính năng sử dụng
2. Độ bền
3. Thẩm mĩ
4. Giá thành
5. Môi trường
6. Dịch vụ bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
Câu 9. Đâu là tiêu chí đánh giá công nghệ?
A. Hiệu quả
B. Tính năng sử dụng
C. Độ bền
D. Thẩm mĩ
Đáp án đúng: A
Giải thích: Tính năng sử dụng, độ bền, thẩm mĩ là tiêu chí đánh giá sản phẩm.
Câu 10. Đâu không phải là tiêu chí đánh giá sản phẩm?
A. Hiệu quả
B. Tính năng sử dụng
C. Độ bền
D. Thẩm mĩ
Đáp án đúng: A
Giải thích: Hiệu quả là tiêu chí đánh giá công nghệ
Câu 11. Ứng dụng của công nghệ trí tuệ nhân tạo là:
A. Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
B. Điều khiển rô bôt thông minh
C. Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
D. Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Công nghệ năng lượng tái tạo:Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
+ Công nghệ trí tuệ nhân tạo: Điều khiển rô bôt thông minh
+ Công nghệ rô bốt thông minh: Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
+ Công nghệ in 3D: Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản
Câu 12. Ứng dụng của công nghệ rô bốt thông minh là:
A. Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
B. Điều khiển rô bôt thông minh
C. Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
D. Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Công nghệ năng lượng tái tạo:Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
+ Công nghệ trí tuệ nhân tạo: Điều khiển rô bôt thông minh
+ Công nghệ rô bốt thông minh: Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
+ Công nghệ in 3D: Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản
Câu 13. Ứng dụng của công nghệ in 3D là:
A. Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
B. Điều khiển rô bôt thông minh
C. Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
D. Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Công nghệ năng lượng tái tạo:Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
+ Công nghệ trí tuệ nhân tạo: Điều khiển rô bôt thông minh
+ Công nghệ rô bốt thông minh: Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
+ Công nghệ in 3D: Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản
Câu 14. Hãy cho biết, đâu là nhà máy điện Mặt Trời?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Đáp án A: nhà máy điện mặt trời
+ Đáp án B: nhà máy điện gió
+ Đáp án C: nhà máy điện thủy triều
Câu 15. Hãy cho biết, đâu là nhà máy điện gió?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Đáp án A: nhà máy điện mặt trời
+ Đáp án B: nhà máy điện gió
+ Đáp án C: nhà máy điện thủy triều
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2: Đổi mới công nghệ
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 9: Hình chiếu vuông góc
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 10: Mặt cắt và hình cắt
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 11: Hình chiếu trục đo