Với giải sách bài tập Công nghệ 8 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Công nghệ 8 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Hình |
Thông tin của sản phẩm |
a |
|
b |
Trả lời:
Hình |
Thông tin của sản phẩm |
a |
Bản vẽ thể hiện sự bố trí các phòng với kích thước cụ thể. |
b |
Bản vẽ thể hiện sơ đồ lắp ráp mạch chiếu sáng với sự bố trí các thiết bị bóng đèn, các khóa. |
Câu 2 trang 5 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu vào trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật.
Giao thông,
May mặc.
Cơ khí
Quân sự.
Hội hoạ.
Kinh doanh nông sản
Điện, điện tử.
Trả lời:
Giao thông,
May mặc.
Cơ khí
Quân sự.
Hội hoạ.
Kinh doanh nông sản
Điện, điện tử.
A. 1/2. B. 2. C. 3. D. 4.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Chiều dài của khổ giấy A0: 1 189
Chiều rộng của khổ giấy A1: 594
Vậy chiều dài của khổ giấy A0 có kích thước gấp 2 lần so với chiều rộng của khổ giấy A1.
Độ lớn của chi tiết, vật thật.
Vật liệu của chi tiết, vật thật.
Dụng cụ vẽ kĩ thuật.
Điều kiện sản xuất chi tiết, vật thật.
Trả lời:
Yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ trình bày trên bản vẽ:
Độ lớn của chi tiết, vật thật.
Vật liệu của chi tiết, vật thật.
Dụng cụ vẽ kĩ thuật.
Điều kiện sản xuất chi tiết, vật thật.
Hình |
Chiều cao của đai ốc (mm) |
Chiều dài cạnh của đai ốc (mm) |
b |
||
c |
||
d |
Trả lời:
Hình |
Chiều cao của đai ốc (mm) |
Chiều dài cạnh của đai ốc (mm) |
b |
18 |
18,48 |
c |
18 |
18,48 |
d |
18 |
18,48 |
A. Nét liền mảnh B. Nét liền đậm
C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch chấm mảnh.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Trên bản vẽ, chiều rộng của nét liền đậm là d, chiều rộng các nét còn lại là .
Câu 7 trang 7 SBT Công nghệ 8: Đường gióng kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đặc điểm như thế nào?
A. Cắt qua đường kích thước.
B. Vuông góc với đường kích thước.
C. Song song với phần tử được ghi kích thước.
D. Đầu đường gióng kích thước có vẽ mũi tên.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Đường gióng kích thước trên bản vẽ kĩ thuật thường kẻ vuông góc với đường kích thước.
a. Đường kích thước đi qua tâm của đường tròn. |
…………….. |
b) Đường kích thước vẽ bằng nét gạch chấm mảnh. |
…………….. |
c) Đường kích thước vượt qua đường tròn từ 1 4 mm |
…………….. |
d. Đường kích thước có mũi tên thon, nhọn, chạm vào đường tròn. |
…………….. |
e) Đường kích thước vuông góc với đường tròn |
…………….. |
Trả lời:
a. Đường kích thước đi qua tâm của đường tròn. |
Đ |
b) Đường kích thước vẽ bằng nét gạch chấm mảnh. |
S |
c) Đường kích thước vượt qua đường tròn từ 1 4 mm |
S |
d. Đường kích thước có mũi tên thon, nhọn, chạm vào đường tròn. |
Đ |
e) Đường kích thước vuông góc với đường tròn |
S |
Câu 9 trang 7 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu vào trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật
Thiết kế các chi tiết của sản phẩm.
Chế tạo chi tiết máy.
Tính toán chi phí bảo hành sản phẩm.
Kiểm tra kích thước của chi tiết máy.
Lắp ráp sản phẩm.
Phân phối sản phẩm.
Trả lời:
Đánh dấu vào trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật :
Thiết kế các chi tiết của sản phẩm.
Chế tạo chi tiết máy.
Tính toán chi phí bảo hành sản phẩm.
Kiểm tra kích thước của chi tiết máy.
Lắp ráp sản phẩm.
Phân phối sản phẩm.
Câu 10 trang 7 SBT Công nghệ 8: Khổ giấy nào có kích thước 594 mm x 420 mm?
A Khổ giấy A4. B. Khổ giấy A3.
C. Khổ giấy A2. D. Khổ giấy A1.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Kích thước các khổ giấy như sau:
Khổ giấy A4: 297 × 210
Khổ giấy A3: 420 × 297
Khổ giấy A2: 594 × 420
Khổ giấy A1: 841 × 594
Câu 11 trang 7 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu vào trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ.
Chữ số kích thước được ghi trên đường kích thước.
Chữ số kích thước được ghi dưới đường kích thước .
Chữ số kích thước được ghi bên phải đường kích thước.
Chữ số kích thước song song với đường kích thước.
Chữ số kích thước được ghi bên trái đường kích thước.
Chữ số kích thước được ghi cùng chiều với đường kích thước.
Trả lời:
Đánh dấu vào trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ:
Chữ số kích thước được ghi trên đường kích thước.
Chữ số kích thước được ghi dưới đường kích thước .
Chữ số kích thước được ghi bên phải đường kích thước.
Chữ số kích thước song song với đường kích thước.
Chữ số kích thước được ghi bên trái đường kích thước.
Chữ số kích thước được ghi cùng chiều với đường kích thước.
Loại nét vẽ |
Ý nghĩa |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
Trả lời:
Loại nét vẽ |
Ý nghĩa |
Nét liền đậm |
Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. |
Nét liền mảnh |
Vẽ đường gióng, đường kích thước. |
Nét đứt mảnh |
Vẽ cạnh khuất. |
Nét gạch chấm mảnh |
Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng. |
Câu 13 trang 8 SBT Công nghệ 8: Từ tờ giấy khổ A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ A4?
A. 16 tờ B. 8 tờ C. 4 tờ D. 2 tờ
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Từ tờ giấy khổ A0 sẽ phân chia được tối đa 16 tờ giấy khổ A4.
Xem thêm các bài giải SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: