Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 trang 66, 67, 68 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 6. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 trang 66, 67, 68
1 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
go camping = cắm trại
make a campfire = đốt lửa trại
pitch a tent = dựng lều
walk the dog = dắt chó đi dạo
2 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu.)
Đáp án:
1. near the sea |
2. make a campfire |
Hướng dẫn dịch:
Lan: Chúng ta có thể đi cắm trại ở đâu, John?
John: Chúng ta có thể cắm trại ở trên núi hoặc gần biển.
Lan: Tớ thích biển. Chúng ta có thể cắm trại trên núi, nhưng chúng ta không thể bơi.
John: Đúng vậy. Hãy đi đến biển. Chúng ta có thể bơi và đốt lửa trại gần biển.
Lan: Điều đó nghe thật vui!
3 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s play. (Hãy chơi.)
Gợi ý:
1. What can we do in the park? – We can walk the dog.
2. What can we do near the lake? – We can ice-skate.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta có thể làm gì trong công viên? – Chúng ta có thể dắt chó đi dạo.
2. Chúng ta có thể làm gì trên hồ? – Chúng ta có thể trượt băng.
4 (trang 67 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. CHúng ta có thể cắm trại trên núi, nhưng chúng ta không thể đi bơi.
2. Chúng ta có thể đốt lửa trại gần hồ, nhưng chúng ta không thể trượt tuyết.
5 (trang 67 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. We can go fishing by the river, but we can’t walk our dog.
3. We can ski on the mountain, but we can’t ice-skate.
4. We can make a campfire at night, but we can’t pitch a tent.
Hướng dẫn dịch:
2. Chúng ta có thể đi câu cá gần hồ, nhưng chúng ta không thể dắt chó đi dạo.
3. Chúng ta có thể trượt tuyết trên núi, nhưung chúng ta không thể trượt băng.
4. Chúng ta có thể đốt lửa trại vào ban đêm, nhưng chúng ta không thể dựng lều.
6 (trang 67 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Hãy đi cắm trại trên núi.
Hãy đi cắm trại gần biển.
Chúng ta có thể dựng lều,
chúng ta có thể đốt lửa trại,
nhưng chúng ta không thể làm bánh.
Cắm trại thật là vui với mọi người,
gia đình tôi và tôi!
7 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and match. (Nghe và nối.)
1. We’re going camping today. |
a. We can have fish for dinner. |
2. We’re going fishing today. |
b. We can have lots of fun. |
3. We’re skiing today. |
c. We can go to the muontain. |
4. We’re walking the dog today. |
d. We can make a campfire. |
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. b |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta đang đi cắm trại hôm nay. Chúng ta có thể đốt lửa trại.
2. Chúng ta đi câu cá hôm nay. Chúng ta có thể có cá cho bữa tối.
3. Chúng ta đi trượt tuyết hôm nay. Chúng ta có thể sẽ vui.
4. Chúng ta dắt chó đi dạo hôm nay. Chúng ta có thể đi lên núi.
8 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. It’s rainy. We can play video games, but we can’t play football.
3. It’s snowy. We can go skiing, but we can’t go fishing.
4. It’s hot. We can swim, but we can’t ski.
Hướng dẫn dịch:
2. Trời đang mưa. Chúng ta có thể chơi điện tử, nhưng chúng ta không thể chơi bóng đá.
3. Trời đang có tuyết. Chúng ta có thể đi trượt tuyết, nhưng chúng ta không thể đi câu cá.
4. Trời đang nóng. Chúng ta có thể đi bơi, nhưng chúng ta không thể đi trượt tuyết.
9 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta có thể làm gì trên núi? – Chúng ta có thể cắm trại trên núi.
Chúng ta có thể trượt tuyết trên núi không? – Không đâu. Chúng ta có thể cắm trại trên núi, nhưng chúng ta không thể trượt tuyết.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:
Unit 6 Lesson 2 trang 66, 67, 68
Unit 6 Lesson 3 trang 69, 70, 71
Unit 6 Fun time & Project trang 72