Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 6, 7 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 1. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 6, 7
1 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
Father = bố
Mother = mẹ
Daughter = con gái
Son = con trai
Twins = cặp sinh đôi
2 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Write (Nghe và đọc. Viết)
Đáp án:
There are four/ 4 people in the photo: a mother, a father, a son and a daughter.
Hướng dẫn dịch:
Tom: Nhìn này! Đây là gia đình của tớ. Chúng tớ đang đi dã ngoại trong công viên.
Jack: Thật tuyệt! Ông ấy là ai?
Tom: Ông ấy là bố tớ.
Jack: Và bà ấy là ai?
Tom: Bà ấy là mẹ tớ.
Jack: Chà! Bà ấy trẻ thật.
3 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write. Point and say. (Viết. Chỉ và nói)
Đáp án:
1. father |
2. son |
3. mother |
4. daughter |
5. twins |
Giải thích:
Father = bố
Mother = mẹ
Daughter = con gái
Son = con trai
Twins = cặp sinh đôi
4 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Ông ấy là ai? - Ông ấy là bố tớ.
2. Cô ấy là ai? - Cô ấy là mẹ tớ.
5 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look. Ask and answer. (Quan sát. Hỏi và trả lời)
Đáp án:
2. Who is she? - She’s my mother.
3. Who is he? - He’s my son.
4. Who is he? - He’s my father.
5. Who is she? - She’s my twin.
Hướng dẫn dịch:
2. Cô ấy là ai? - Cô ấy là mẹ tớ.
3. Anh ấy là ai? - Nó là con trai tớ.
4. Ông ấy là ai? - Ông ấy là bố tớ.
5. Cô ấy là ai? - Cô ấy là chị em song sinh của tớ.
6 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let's talk (Hãy nói nào)
Gợi ý:
1. Who is he? - He is my grandpa/ father/ brother.
2. Who is she? - She is my grandma/ mother/ sister.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy là ai? - Ông ấy là ông/ bố/ anh trai của tớ.
2. Cô ấy là ai? - Cô ấy là bà/ mẹ/ chị gái của tớ.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:
Unit 1 Lesson 2 trang 8, 9, 10