Với giải Bài đọc 1: Cùng vui chơi trang 61, 62 chi tiết trong VBT Tiếng Việt lớp 3 Bài 8: Rèn luyện thân thể sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt lớp 3.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Cùng vui chơi trang 61, 62
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 61, 62 Đọc hiểu: Cùng vui chơi
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 61 Bài 1: Các bạn nhỏ chơi đá cầu trong quanh cảnh như thế nào? Viết từ ngữ phù hợp vào chỗ trống:
-…………….. trải khắp nơi.
-…………….. trong bóng lá.
Trả lời:
- Nắng vàng trải khắp nơi.
- Chim ca trong bóng lá.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 62 Bài 2: Bài thơ miêu tả quả cầu giấy bay lượn như thế nào? Đánh dấu √ vào ô phù hợp:
|
ĐÚNG |
SAI |
a) Quả cầu giấy xanh xanh |
|
|
b) Bay từ chân người này sang chân người khác |
|
|
c) Bay lên rồi lộn xuống |
|
|
d) Đi từng vòng quanh quanh |
|
|
Trả lời:
|
ĐÚNG |
SAI |
a) Quả cầu giấy xanh xanh |
√ |
|
b) Bay từ chân người này sang chân người khác |
|
√ |
c) Bay lên rồi lộn xuống |
√ |
|
d) Đi từng vòng quanh quanh |
√ |
|
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 62 Bài 3: Khổ thơ nào miêu tả các bạn nhỏ đá cầu rất khéo léo? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:
a) khổ thơ thứ nhất.
b) khổ thơ thứ ba.
c) Khổ thơ thứ tư.
Trả lời:
Đáp án: b) khổ thơ thứ ba.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 62 Bài 4: Em hiểu “Chơi vui học càng vui." có nghĩa là gì? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:
a) Chơi đã vui, học còn vui hơn.
b) Học đã vui, chơi còn vui hơn.
c) Nhờ chơi vui mà học tốt hơn.
d) Ý kiến khác của em (nếu có)
Trả lời:
Đáp án: c) Nhờ chơi vui mà học tốt hơn.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 61, 62 Luyện tập: Cùng vui chơi
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 62 Bài 1: Viết thêm tên các trò chơi và hoạt động thể thao có thể ghép với các từ sau:
a) Chơi: chơi cờ,………..
b) Đánh: đánh cầu lông,………………..
c) Đấu: đấu võ,………………..
d) Đua: đua thuyền,…………………
Trả lời:
a) Chơi: chơi cờ, chơi bóng, chơi chuyền, chơi đá cầu, chơi nhảy dây,…..
b) Đánh: đánh cầu lông, đánh bóng bàn, đánh bóng chuyền, đánh tennis,….
c) Đấu: đấu võ, đầu vật, đấu cờ,…..
d) Đua: đua thuyền, đua xe,….
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 62 Bài 2: Đặt câu nói về một hoạt động vui chơi (thể thao) của em:
(M) Chúng em chơi nhảy dây rất vui.
Trả lời:
Chúng em chơi đá bóng rất vui.
Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài đọc 2: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục trang 63, 64
Bài viết 2: Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thao trang 64
Bài đọc 3: Trong nắng chiều trang 65, 66
Bài đọc 4: Người chạy cuối trang 67, 68