Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Công nghệ 6. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lí thuyết Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm. Mời các bạn đón xem:
Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
Phần 1: 15 câu trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
Câu 1. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải
Đáp án: D
Vì: Các phương pháp bảo quản thực phẩm gồm:
+ Làm lạnh
+ Đông lạnh
+ Làm khô
+ Ướp
Câu 2. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC
B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC
D. Dưới 0oC
Lời giải
Đáp án: C
Vì: nhiệt độ trong tủ lạnh ở ngăn mát khoảng 1oC đến 7oC.
Câu 3. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC
B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC
D. Dưới 0oC
Lời giải
Đáp án: D
Vì: Nhiệt độ trong tủ đông dưới 0oC.
Câu 4. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A. Trái cây
B. Các loại rau
C. Các loại củ
D. Thịt, cá
Lời giải
Đáp án: D
Vì: nếu cần bảo quản lâu chúng ta cần cho vào tủ đông tránh gây hỏng thực phẩm.
Câu 5. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?
A. Các loại rau
B. Các loại củ.
C. Trái cây các loại
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: D
Vì: Những thực phẩm trên chỉ bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng trong thời gian 1 đến 3 ngày, tránh gây hỏng thực phẩm và giảm chất dinh dưỡng.
Câu 6. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm:
A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm.
B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: D
Vì: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
Câu 7. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:
A. Đảm bảo chất dinh dưỡng
B. Đa dạng món ăn
C. Sự hấp dẫn cho món ăn
D. Cả 3 đáp án trên.
Lời giải
Đáp án: D
Vì: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn cho món ăn.
Câu 8. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào?
A. Giữ cho thực phẩm không biến chất.
B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại.
C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập.
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: D
Vì: An toàn vệ sinh thực phẩm giữ cho thực phẩm không bị biến chất, không bị chất độc, vi khuẩn có hại xâm nhập giúp bảo vệ sức khỏe con người.
Câu 9. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.
B. Không cần che đậy bụi
C. Không cần che đậy côn trùng
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: A
Vì: nếu không che đậy bụi bẩn và côn trùng sẽ khiến vi khuẩn có hại xâm nhập vào thực phẩm.
Câu 10. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Để riêng thực phẩm sống và chín.
B. Sử dụng riêng dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín.
C. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: D
Vì: thực hiện các biện pháp trên sẽ tránh thực phẩm chín bị nhiễm khuẩn từ thực phẩm sống.
Câu 11. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào?
A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời
B. Sử dụng máy sấy
C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy
D. Đáp án khác
Lời giải
Đáp án: C
Vì: Phơi hoặc sấy đều làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
Câu 12. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?
A. Làm khô
B. Ướp
C. Làm lạnh
D. Đông lạnh
Lời giải
Đáp án: B
Vì: hình ảnh cho thấy việc sử dụng muối để ướp cá.
Câu 13. Người ta phân phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải
Đáp án: B
Vì: Các phương pháp chế biến thực phẩm là:
+ Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt.
+ Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.
Câu 14. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Lời giải
Đáp án: A
Vì: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt là: luộc, kho, nướng, rán.
Câu 15. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là:
A. Luộc
B. Rán
C. Nướng
D. Kho
Lời giải
Đáp án: B
Vì:
+ Luộc là làm chín thực phẩm trong nước, lượng nước nhiều nên đáp án A sai.
+ Nướng là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt nên đáp án C sai.
+ Kho là làm chín thực phẩm với lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà nên đáp án D sai.
Phần 2: Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
• Nội dung chính
- Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.
- Một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến.
- Chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt.
- Một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh trong bảo quản và chế biến thực phẩm.
I. Khái quát về bảo quản và chế biến thực phẩm
1. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm
- Bảo quản thực phẩm:xử lí thực phẩm, kéo dài thời gian sử dụng vẫn đảm bảo:
+ Chất lượng thực phẩm
+ Chất dinh dưỡng của thực phẩm.
- Chế biến thực phẩm: xử lí thực phẩm để tạo món ăn đảm bảo:
+ Chất dinh dưỡng.
+ Sự đa dạng
+ Sự hấp dẫn.
2. An toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm
- An toàn vệ sinh thực phẩm giúp:
+ Giữ cho thực phẩm không bị biến chất.
+ Thực phẩm không bị chất độc, vi khuẩn có hại xâm nhập.
+ Bảo vệ sức khỏe con người.
- Yêu cầu trong bảo quản và chế biến thực phẩm:
+ Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để tránh bụi bẩn và các loại côn trùng.
+ Để riêng thực phẩm sống và chín.
+ Rửa tay trước khi chế biến
+ Sử dụng riêng dụng cụ dành cho thực phẩm sống và chín.
II. Một số phương pháp bảo quản thực phẩm
1. Làm lạnh và đông lạnh
- Là sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
- Làm lạnh:
+ Bảo quản thực phẩm trong khoảng 1oC đến 7oC
+ Bảo quản thịt, cá, trái cây, rau củ,…
+ Thời gian: 3 – 7 ngày.
- Đông lạnh:
+ Bảo quản thực phẩm dưới 0oC.
+ Bảo quản: thịt, cá, …
+ Thời gian: vài tuần đến vài tháng.
- Sử dụng tủ lạnh, tủ đông để bảo quản.
2. Làm khô
- Là làm bay hơi nước trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
- Bảo quản: nông sản, thủy – hải sản.
- Phơi thực phẩm dưới ánh nắng mặt trời hoặc dùng máy sấy.
3. Ướp
- Là trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm
- Bảo quản: thịt, cá.
- Dùng muối để ướp.
III. Một số phương pháp chế biến thực phẩm
1. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt
a) Luộc
- Làm chín thực phẩm trong nước.
- Chế biến: thịt, trứng, hải sản, rau, củ, …
- Ưu điểm:
+ Phù hợp với nhiều loại thực phẩm
+ Chế biến đơn giản
+ Dễ thực hiện
- Hạn chế: Một số vitamin dễ bị hòa tan.
b) Kho
- Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm dà.
- Chế biến: cá, thịt, củ cải, …
- Ưu điểm: mềm, hương vị đậm đà.
- Hạn chế: Thời gian lâu
c) Nướng
- Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt.
- Chế biến: thịt, cá, khoai, …
- Ưu điểm: hương vị hấp dẫn.
- Hạn chế: dễ bị cháy, gây biến chất.
d) Rán
- Làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao.
- Chế biến: thịt gà, cá, khoai tây, ngô, …
- Ưu điểm: có độ giòn, ngậy.
- Hạn chế: nhiều chất béo.
2. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt
a) Trộn hỗn hợp
- Trộn các thực phẩm đã được sơ chế hoặc làm chín, kết hợp với các gia vị tạo thành món ăn.
- Chế biến: rau trộn dầu giấm, nộm, …
- Ưu điểm:
+ Dễ làm
+ Thực phẩm giữ được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng.
- Hạn chế: cầu kì trong lựa chọn, bảo quản và chế biến.
b) Muối chua
- Làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian cần thiết.
- Chế biến: rau cải bắp, rau cảu bẹ, su hào, dưa chuột, …
- Ưu điểm:
+ Dễ làm
+ Kích thích vị giác khi ăn
- Hạn chế: nhiều muối gây hại cho cơ thể, chua quá sẽ không tốt cho dạ dày.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi thức khác:
Trắc nghiệm Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng
Trắc nghiệm Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
Trắc nghiệm Bài 7: Trang phục trong đời sống
Trắc nghiệm Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục