Lý thuyết Năng lượng và ứng dụng của tụ điện (Chân trời sáng tạo 2024) hay, chi tiết | Vật Lí 11

2.1 K

Với tóm tắt lý thuyết Vật Lí lớp 11 Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết cùng với bài tập trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Vật Lí 11.

Lý thuyết Vật Lí lớp 11 Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

A. Lý thuyết Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

1. Năng lượng tụ điện

Năng lượng điện trường được dự trữ bên trong tụ điện:

W=12QU=12CU2=Q22C

2. Ứng dụng của tụ điện

Phát triển các thiết bị thông minh: xe điện, điện thoại, máy tính, …

Lý thuyết Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

B. Trắc nghiệm Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Câu 1: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế giữa hai đầu tụ tăng 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. không đổi.

D. giảm 4 lần.

Với điện dung C xác định, năng lượng của tụ điện tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.

Đáp án đúng là B

Câu 2: Xét các tụ điện giống nhau có điện dung Ghép các tụ điện thành bộ tụ như hình vẽ và nối hai điểm M, N với nguồn điện có hiệu điện thế . Điện tích của bộ tụ là

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15 (có đáp án): Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

A. 720 pC.

B. 360 pC.

C. 160 pC.

D. 240 pC.

Điện dung tương đương của bộ: Cb=C+C2=32C=30pF

Điện tích của bộ tụ: Qb=CbU=30.12=360pC

Đáp án đúng là B

Câu 3: Trong một đèn flash chụp ảnh đơn giản, người ta sử dụng một tụ điện để có thể phát ra một chùm sáng với cường độ đủ lớn trong thời gian ngắn. Giả sử tụ điện được sử dụng có điện dung 0,20 F được sạc bằng pin 9,0 V, sau đó tụ phóng điện trong 0,001 s. Công suất phóng điện của tụ là

A. 8,1 W.

B. 8100 W.

C. 810 W.

D. 81 W.

Năng lượng của tụ điện: W=12CU2=120,209,02=8,1J.

Công suất phóng điện của tụ điện: P=Wt=8,10,001=8100W.

Đáp án đúng là B

Câu 4. Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đã tích được điện tích q không phụ thuộc vào

A. điện tích mà tụ điện tích được.

B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.

C. thời gian đã thực hiện để tích điện cho tụ điện.

D. điện dung của tụ điện.

W=12CU2=Q22C=12QU Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đã tích được điện tích q không phụ thuộc vào thời gian đã thực hiện để tích điện cho tụ điện

Đáp án đúng là C

Câu 5. Năng lượng của tụ điện bằng

A. công để tích điện cho tụ điện.

B. điện thế của các điện tích trên các bản tụ điện.

C. tổng điện thế của các bản tụ điện.

D. khả năng tích điện của tụ điện.

Năng lượng của tụ điện bằng công để tích điện cho tụ điện.

Đáp án đúng là A

Câu 6. Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ tăng 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. không đổi.

D. giảm 4 lần.

W=CU22 ⇒Nếu U tăng 2 lần thì W tăng 4 lần.

Đáp án đúng là B.

Câu 7. Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 16 lần thì phải tăng điện tích của tụ

A. tăng 16 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. không đổi.

Năng lượng điện trường của tụ tỉ lệ thuận với bình phương điện tích của tụ.

Để năng lượng điện trường tăng 16 lần thì điện tích phải tăng 4 lần.

Đáp án đúng là B.

Câu 8: Năng lượng của tụ điện được xác định bởi công nào nào sau đây?

A. W=12QU2.

B. W=12QU.

C. W=QU2.

D. W=12Q2C.

Năng lượng tụ điện W=12Q2C=12CU2=12QU

Đáp án đúng là D

Câu 9: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không sử dụng tụ điện?

A. Máy khử rung tim.

B. Khối tách sóng trong máy thu thanh AM.

C. Pin dự phòng.

D. Tuabin nước.

Tuabin nước không có tụ điện.

Đáp án đúng là D

Câu 10: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 pF – 200 V. Tụ điện tích trữ được năng lượng tối đa là

A. 4.10-7 J.

B. 8.10-7 J.

C. 4.10-4 J.

D. 4.105 J.

W=12CU2=122010122002=4107J

Đáp án đúng là A

Câu 11. Một tụ điện có điện tích bằng và ngắt khỏi nguồn, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thì

A. năng lượng của tụ điện giảm.

B. năng lượng của tụ điện tăng lên do ta đã cung cấp một công làm tăng thế năng của các điện tích.

C. năng lượng của tụ điện không thay đổi.

D. năng lượng của tụ điện tăng lên rồi mới giảm.

Năng lượng của tụ không phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai bản tụ điện.

Đáp án đúng là C

Câu 12: Cho một tụ điện có điện dung 3 pF được tích điện đến giá trị 9.10-6 C. Tính năng lượng tích trữ trong tụ điện.

A. 135 J.

B. 1350 J.

C. 13,5 J.

D. 1,35 J.

Năng lượng tích trữ trong tụ điện là: W=Q22C=91062231012=13,5J.

Đáp án đúng là C

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Vật lí lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá