Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 sách Kết nối tri thức năm 2024 - 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 Vật lí 11. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi học kì 1 Vật Lí 12 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
Đề thi học kì 1 Vật Lí 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Vật Lí lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
Câu 1 : Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau:
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
Các phân tử chuyển động không ngừng.
Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn.
Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử.
Câu 2 : Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là
0 K và 100 K.
273 K và 373 K.
73 K và 32 K
32 K và 212 K.
Câu 3 : Nội năng của một vật là
tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
năng lượng nhiệt của vật.
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 4 : Biểu thức mô tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt lượng, vừa nhận công là:
Câu 5 : Truyền cho khối khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J khối khí nở ra và sinh một công 70 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khối khí là
Câu 6 : Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?
Nén khí trong xi lanh.
Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm.
Cọ xát hai vật vào nhau.
Nung nước bằng bếp.
Câu 7 : Khi quan sát các hạt khói chuyển động lơ lửng trong không khí thì
chuyển động của các phân tử không khí được gọi là chuyển động Brown.
chuyển động của các hạt khói được gọi là chuyển động Brown.
chuyển động của cả các hạt khói và các phân tử không khí đều được gọi là chuyển động Brown
chuyển động chậm của các hạt khói được gọi là chuyển động Brown, chuyển động nhanh của chúng được gọi là chuyển động của phân tử.
Câu 8 : Nén 15 lít khí ở nhiệt độ 27 °C để thể tích của nó giảm chỉ còn 5 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 47 °C. Với . Áp suất khí đã tăng
3,2 lần.
5,2 lần.
2,5 lần.
2,3 lần.
Câu 9 : Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle?
hằng số.
hằng số.
hằng số.
Câu 10 : Động năng trung bình của các phân tử khí lý tưởng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Áp suất của chất khí.
Thể tích của bình chứa.
Khối lượng phân tử của chất khí.
Nhiệt độ tuyệt đối của chất khí.
Câu 11 : Biểu thức nào sau đây không đúng khi xét quá trình biến đổi đẳng tích của một khối lượng khí lí tưởng xác định?
Câu 12 : Xét một khối khí lí tưởng xác định thực hiện quá trình biến đổi đẳng áp. Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng khi áp suất không đổi?
Đồ thị hình A.
Đồ thị hình B.
Đồ thị hình C.
Đồ thị hình D.
Câu 13 : Xét một khối khí lí tưởng xác định thực hiện các đẳng quá trình biến đổi. Hình nào sau đây không phải là đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 14 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
Câu 15 : Động năng trung bình Wđ của mỗi phân tử khí được xác định bằng hệ thức:
.
.
.
.
Câu 16 : Người ta bỏ 100 g nước đá (rắn) ở vào nước có nhiệt độ ở 20 ℃. Cho biết nhiệt nóng chảy của nước đá và nhiệt dung riêng của nước là . Xem như nhiệt không thoát ra môi trường. Lượng nước đá còn lại chưa tan hết là
Câu 17 : Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là
Câu 18 : Một bình chứa nitrogen ở nhiệt độ 27℃. Cho hằng số Boltzmann là Động năng tịnh tiến trung bình của một phân tử nitrogen là
Câu 1 : Một xô có chứa M = 6,8 kg hỗn hợp nước và nước đá. Sự thay đổi của nhiệt độ của hỗn hợp theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Lấy gần đúng nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K; nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là Cho rằng sự hấp thụ nhiệt từ môi trường là đều. Hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Tại điểm A trên đồ thị, toàn bộ nước đá ở trong xô đã tan hết.
b) Trong 50 phút đầu tiên, xô nước đá không hấp thụ nhiệt từ môi trường.
c) Khối lượng nước ban đầu trong xô là 4,7kg.
d) Khối lượng nước đá còn lại ở thời điểm 20 phút là 0,84 kg.
Câu 2 : Một pit-tông có khối lượng 1,2 kg và có thể di chuyển không ma sát trong xilanh như hình bên. Biết rằng khi bật đèn cồn khối khí nhận được một nhiệt lượng 5 J và đẩy pit-tông di chuyển lên trên 10 cm. Cho rằng khối khí sau khi nhận nhiệt lượng thì không trao đổi với môi trường bên ngoài. Lấy Hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Nội năng của khối khí đã thay đổi nhờ quá trình truyền nhiệt.
b) Nội năng của khối khí tăng lên là do thế năng tương tác trung bình giữa các phân tử tăng lên.
c) Khối khí dãn nở đẩy pit – tông đi lên, ta nói rằng khối khí đã thực hiện công ().
d) Độ biến thiên nội năng của khối khí bằng 3,8 J.
Câu 3 : Một bình kín chứa khí nitơ ở nhiệt độ T và áp suất p. Hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Ở điều kiện tiêu chuẩn ( và ), khí nitơ có thể tích là và khối lượng là
b) Số mol khí nitơ trong bình kín phụ thuộc vào thể tích, áp suất và nhiệt độ của khí trong bình.
c) Nếu bình trên chứa khí Oxi ở nhiệt độ và thể tích là thì áp suất của khí trong bình sẽ bằng biết hằng số khí lí tưởng là
d) Khối lượng mol khí Oxi là khối lượng của khí Oxi trong bình trên là
Câu 4 : Cho 1 mol khí lí tưởng trong một xi lanh lớn. Lượng khí này trải qua các quá trình biến đổi trạng thái như hình vẽ bên. Cho hằng số khí lí tưởng là . Hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Các quá trình biến đổi trạng thái (1) → (2) là quá trình đẳng áp ; (2) → (3) là quá trình đẳng nhiệt và (3) → (1) là là quá trình đẳng tích.
b) Các thông số trạng thái (p2, V2, T2) của các trạng thái (2) là:
;;.
c) Các thông số trạng thái (p3, V3, T3) của các trạng thái (3) là:
;;.
d) Biết khối lượng riêng của khí đó ở điều kiện chuẩn là Khối lượng riêng của lượng khí trên ở trạng thái (1) là .
Câu 1 : Hình bên là sơ đồ bố trí thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước. Một học sinh làm thí nghiệm với 150 g nước, nhiệt độ ban đầu là 62 °C. Số chỉ vôn kế và ampe kế lần lượt là 1,60 V và 2,50 A. Sau khoảng thời gian 8 phút 48 giây thì nhiệt độ của nước là 65 °C. Bỏ qua nhiệt lượng mà bình nhiệt lượng kế và đũa khuấy thu vào. Hãy tính nhiệt dung riêng của trước trong thí nghiệm này, kết quả lấy phần nguyên (J/kg.K)?
Câu 2 : Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là . Năng lượng được hấp thụ bởi 10 gam nước đá để chuyển hoàn toàn từ thể rắn sang thể lỏng bằng bao nhiêu Jun ? (Kết quả lấy phần nguyên).
Câu 3 : Một lượng khí biến đổi đẳng nhiệt từ thể tích 4 lít đến 10 lít. Áp suất khí thay đổi một lượng 0,3 atm. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu atm? Kết quả được lấy đến 2 chữ số có nghĩa.
Câu 4 : Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí từ lên và giữ áp suất khí không đổi thì thể tích khí tăng thêm 1,7 lít. Tính thể tích lượng khí trước khi tăng nhiệt độ ra đơn vị lít. (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Câu 5 : Một khối khí lí tưởng ở nhiệt độ được nung nóng đến khi áp suất tăng lên 3 lần và thể tích giảm 2 lần. Xác định nhiệt độ của khối khí sau khi nung ra °C. (Kết quả lấy phần nguyên).
Câu 6 : Tính tốc độ toàn phương trung bình (gọi tắt là tốc độ trung bình) ra đơn vị m/s của không khí ở nhiệt độ nếu coi không khí ở nhiệt độ này là một khí đồng nhất có khối lượng mol là 29 g/mol. Lấy (Kết quả làm tròn tới hàng đơn vị).
ĐÁP ÁN
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN.
1C | 2B | 3D | 4C | 5A | 6D |
7B | 8A | 9B | 10D | 11D | 12A |
13C | 14C | 15C | 16A | 17B | 18A |
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Câu 1 :
a) Đúng.
b) Sai. Xô nước đã vẫn hấp thụ nhiệt cho quá trình tan chảy của nước đá.
c) Đúng.
Ta gọi: .
: Khối lượng nước đá ban đầu trong xô.
: Khối lượng nước (lỏng) ban đầu trong xô.
Nhiệt lượng cung cấp từ phút 50 đến phút 60 để làm M nước tăng nhiệt độ từ 0 đến :
. ( trong 10 phút cuối )
Nhiệt lượng cung cấp từ phút 0 đến phút 50 để làm nước đá tan ra nước ở :
Vậy: : Khối lượng nước đá ban đầu trong xô là 2,1 kg.
: Khối lượng nước (lỏng) ban đầu trong xô là 4,7 kg
d) Sai. Do sự hấp thụ nhiệt từ môi trường là đều nên 20 phút đầu nhiệt lượng hấp thụ
Khối lượng nước đá đã tan sau 20 phút đầu:
Khối lượng nước đá còn lại ở thời điểm phút thứ 20 : 2,1-0,84=1,26 kg.
Câu 2 :
a) ĐÚNG
Khi truyền nhiệt cho khối khí làm khối khí nóng lên (nhiệt độ khối khí tăng) làm nội năng của khối khí tăng.
b) SAI
Nội năng của khối khí tăng lên là do nhận nhiệt lượng từ đèn cồn, không liên quan đến thế năng tương tác trung bình giữa các phân tử.
c) ĐÚNG
Khối khí dãn nở đẩy pit – tông đi lên, ta nói rằng khối khí đã thực hiện công (Theo định luật I nhiệt động lực học quy ước ).
d) ĐÚNG
Độ lớn của công chất khí thực hiện:
Theo định luật I nhiệt động lực học:
Chất khí thực hiện công:
Chất khí nhận nhiệt:
Câu 3 :
a) ĐÚNG
Đây là tính chất cơ bản của khí lý tưởng trong điều kiện tiêu chuẩn.
b) ĐÚNG
Số mol khí trong bình kín có thể tính theo phương trình trạng thái khí lý tưởng:
Điều này cho thấy số mol khí phụ thuộc vào áp suất p, thể tích V, và nhiệt độ T.
c) SAI
d) SAI
Ta có:
Câu 4 :
a) Các quá trình biến đổi trạng thái:
(1) → (2) : nung nóng đẳng áp hay dãn đẳng áp.
(2) → (3) : nén đẳng nhiệt hay tăng áp đẳng nhiệt.
(3) → (1) : làm lạnh đẳng tích hay giảm áp đẳng tích.
→ Đúng
b) Các thông số trạng thái (p2,V2, T2) của các trạng thái (2) là:
Áp dụng phương trình Cla-pe-ron cho trạng thái (1) :
Áp dụng quá trình đẳng áp cho (1) → (2) :
→ Đúng
c) Các thông số trạng thái (p3, V3, T3) của các trạng thái (3) là:
Áp dụng quá trình đẳng nhiệt cho (2) → (3)
Vậy thông số trạng thái :
→ Sai
d) Điều kiện chuẩn và
Áp dụng phương trình trạng thái:
→Sai
Câu 1 :
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở bằng nhiệt lượng mà nước thu vào: (J/kg.K)
Đáp án: 4693
Câu 2 :
Đáp án: 3340
Câu 3 :
Ta có:.
Đáp án: 0,5
Câu 4 :
Đáp án: 6,1
Câu 5 :
hay
Đáp án: 207
Câu 6 :
Ta có động năng của các phân tử khí:
Đáp án: 499
Đề thi học kì 1 Vật Lí 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Vật Lí lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 2)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc?
A. Các chất khác nhau sẽ nóng chảy (hay đông đặc) ở nhiệt độ khác nhau.
B. Đối với một chất nhất định, nếu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì sẽ đông đặc ở nhiệt độ ấy.
C. Nhiệt độ của vật sẽ tăng dần trong quá trình nóng chảy và giảm dần trong quá trình đông đặc.
D. Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất định.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng.
C. Đun nước đổ đầy ấm, nước có thể tràn ra ngoài.
D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước.
Câu 3: Câu nào sau đây không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.
Câu 4: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng?
A. Nội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B.
C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công.
D. Nội năng là một dạng năng lượng.
Câu 5: Đơn vị của độ biến thiên nội năng DU là
A. °C.
B. K.
C. J.
D. Pa.
Câu 6: Chọn câu đúng? Cách làm thay đổi nội năng bằng hình thức thực hiện công cơ học là
A. Bỏ miếng kim loại vào nước nóng.
B. Ma sát một miếng kim loại trên mặt bàn.
C. Bỏ miếng kim loại vào nước đá.
D. Hơ nóng miếng kim loại trên ngọn lửa đèn cồn.
Câu 7: Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào?
A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
D. Từ vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp.
Câu 8: Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kelvin là 293 K. Hỏi theo thang nhiệt độ Fahrenheit, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu?
A. 20 °F.
B. 100 °F.
C. 68 °F.
D. 261 °F.
Câu 9: Nhiệt lượng cần thiết cần cung cấp để m kg vật liệu (có nhiệt dung riêng c (J/kg.K) tăng từ nhiệt độ t1 lên tới nhiệt độ t2 là
A. Q = mc(t2 - t1)
B. Q = mc(t2 + t1)
C. Q = mc(t2.t1)
D. Q = mc()
Câu 10: Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 20 °C đến khi nước sôi 100 °C là
A. 8.104J.
B. 10.104J.
C. 33,44.104J.
D. 32.103J.
Câu 11: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).
B. Jun trên kilôgam (J/kg).
C. Jun (J).
D. Jun trên độ (J/độ).
Câu 12: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105 J/kg. Người ta cung cấp nhiệt lượng 5,01.105 J có thể làm nóng chảy hoàn toàn bao nhiêu kg nước đá
A. 16,7 kg.
B. 1,5 kg.
C. 8,35 kg.
D. 0,668 kg.
Câu 13: Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là L = 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 100 g nước ở 100 °C là
A. 23.106 J.
B. 2,3.105 J.
C. 2,3.106 J.
D. 0,23.104 J.
Câu 14: Hãy phán đoán xem, trong thí nghiệm Brown, nếu ta tăng nhiệt độ của nước thì các hạt phấn hoa chuyển động như thế nào?
A. Ngừng chuyển động.
B. Chuyển động chậm hơn.
C. Chuyển động nhanh hơn.
D. Chuyển động không đổi.
Câu 15: Khi thở ra dung tích của phổi là V1 = 2,4 lít và áp suất không khí trong phổi là p1 = 101,7.103 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là p2 = 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng
A. 2,416 lít.
B. 2,384 lít.
C. 2,4 lít.
D. 1,327 lít.
Câu 16: Hình dưới biểu diễn các quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. p1 > p2 > p3.
B. p3 > p2 > p1.
C. p3 > p1 > p2.
D. p2 > p3 > p1.
Câu 17: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32°C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng
A. 97°C.
B. 652°C.
C. 1552°C.
D. 132°C.
Câu 18: Động năng trung bình của mỗi phân tử O2 ở nhiệt độ T sẽ là
A. .
B. .
C. .
D.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.
b) Vật ở thể rắn có thể tích và hình dạng riêng, rất khó nén.
c) Vật ở thể lỏng có thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng.
d) Các chất không thể chuyển từ dạng này sang dạng khác.
Câu 2: Cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pít-tông đi một đoạn 6,0 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh có độ lớn là 20,0 N, diện tích tiết diện của pít-tông là 1,0cm2. Coi pít-tông chuyển động thẳng đều. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Công của khối khí thực hiện là 1,2 J.
b) Độ biến thiên nội năng của khối khí là 0,50 J.
c) Trong quá trình dãn nở, áp suất của chất khí là 2,0.105Pa.
d) Thể tích khí trong xilanh tăng 6,0 lít.
Câu 3: Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng:
Loại nhiệt kế |
Thang nhiệt độ |
Thủy ngân |
Từ – 10 °C đến 110 °C |
Rượu |
Từ – 30 °C đến 60 °C |
Kim loại |
Từ 0 °C đến 400 °C |
Y tế |
Từ 34 °C đến 42 °C |
Xét tính đúng hoặc sai của các phát biểu dưới đây:
a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.
b) Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của cơ thể người.
c) Dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ của nước đang sôi.
d) Dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của bàn là khi sử dụng.
Câu 4: Xét tính đúng sai của các phát biểu sau khi nói về nhiệt lượng
a) Nhiệt lượng là 1 dạng năng lượng có đơn vị là J.
b) Một vật có nhiệt độ càng cao thì càng chứa nhiều nhiệt lượng.
c) Trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công, nội năng của vật không bảo toàn.
d) Trong sự truyền nhiệt không có sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Ở nhiệt độ 27,0°C, các phân tử hydrogen chuyển động với tốc độ trung bình khoảng 1900 m/s. Khối lượng của phân tử hydrogen 33,6.10-28 kg. Động năng trung bình của 1021 phân tử hydrogen bằng bao nhiêu J (viết đáp số 3 con số)?
Câu 2: Người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xi lanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm. Tính độ biến thiên nội năng của chất khí. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xi lanh có độ lớn là 20 N.
Câu 3: Một nhiệt kế có phạm vi đo từ 273 K đến 1273 K dùng để đo nhiệt độ của các lò nung. Nếu sử dụng nhiệt kế này để đo nhiệt độ lò nung đang nấu chảy đồng có nhiệt độ nóng chảy là 1083 °C thì nhiệt kế có đo được không?
Câu 4: Nếu truyền 14,5 kJ nhiệt vào 485 g nước lỏng thì nhiệt độ của nó sẽ tăng bao nhiêu? Cho nhiệt dung riêng của nước đá là 4200 J/kg.K.
Câu 5: Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80 g ở 0 °C vào một cốc nhôm đựng 0,4 kg nước ở 20 °C đặt trong nhiệt lượng kế. Khối lượng của cốc nhôm là 0,2 kg. Tính nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cục nước đá vừa tan hết. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K và của nước là 4180 J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt do truyền ra bên ngoài nhiệt lượng kế.
Câu 6: Ở nhiệt độ nào tốc độ căn quân phương của phân tử CO2 là 720 km/h?
Lời giải chi tiết
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
C |
10 |
C |
2 |
D |
11 |
B |
3 |
C |
12 |
B |
4 |
D |
13 |
B |
5 |
C |
14 |
C |
6 |
B |
15 |
A |
7 |
B |
16 |
A |
8 |
C |
17 |
B |
9 |
A |
18 |
B |
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
1 |
a |
Đúng |
3 |
a |
Sai |
b |
Đúng |
b |
Đúng |
||
c |
Đúng |
c |
Đúng |
||
d |
Sai |
d |
Sai |
||
2 |
a |
Đúng |
4 |
a |
Sai |
b |
Sai |
b |
Sai |
||
c |
Đúng |
c |
Đúng |
||
d |
Sai |
d |
Đúng |
PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
6,06 J |
4 |
7,1oC |
2 |
0,5 J |
5 |
45oC |
3 |
Không đo được |
6 |
70 K |